Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, môn Toán - Lớp 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Số câu 2 1 1 1 2 3 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 4,0 Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 2 1 3 5 Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 3,0 7,0 PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN CỤM TRƯỜNG LIÊN KẾT - CỤM 8 Họ và tên học sinh:............................ Lớp: .......... BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HOC 2015 -2016 Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề) Họ tên chữ kí người coi:...................................... Họ tên chữ kí người chấm:.................................... Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (1 điểm) a). Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55,720 B. 55,072 C. 55,027 b) Phân số lớn hơn 1 là: A B C Câu 2: (1 điểm) a) Phép trừ 712,54 - 48,9 kết quả đúng là: A. 663,64 B 223,54 C 707,65 b) Phép nhân kết quả đúng là: A. B. C. Câu 3. (1 điểm) a) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm.Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là : A 30dm3 B 300dm3 C 3000dm3 b) Một đám đất hình thang có đáy lớn 75 m và đáy bé 50m, chiều cao 20 m. Diện tích đám đất hình thang là: A. 1250 m2 B. 125 m2 C. 2500 m2 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4 (1điểm) Đặt tính rồi tính a) 3,57 41 b) 21,352 : 6,28 Câu 5: (1điểm).Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 0,5 m = .............. .cm b) 0,08 tấn = ............... kg c) 7,268 m2 = .................. dm2 d) 3 phút 40 giây = ............. giây Câu 6: (2 điểm) Tìm x a) 2,8 x = 76, 58 + 58,38 b) x + 73,7 = 83,5 2,4 Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Tính vận tốc của người đi xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 8: (1điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7,9 6,3 + 7,9 1,7 + 7,9 + 7,9 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN CỤM TRƯỜNG LIÊN KẾT - CỤM 8 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn Toán - Lớp 5 1. Hướng dẫn chấm - Bài kiểm tra được GV sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế. - Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10. Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì làm tròn thành số nguyên VD: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10 2. Đáp án biểu điểm I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu 1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 a. b a. b a. b Ý B C A C B A II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 4 (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 3,57 41 = 146,37 b) 21,352 : 6,28 = 3,4 (05 điểm) (05 điểm) (05 điểm) Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 0,5 m = 50cm (0,25 điểm) b) 0,08 tấn = 80 kg (0,25 điểm) c) 7,268 m2 = 726,8 dm2 (0,25điểm) d) 3 phút 40 giây = 220giây (0,25 điểm) Câu 6: (2 điểm) Tìm x. Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm a) 2,8 x = 76, 58 + 58,38 b) x + 73,7 = 83,5 2,4 2,8 x = 134,96 (0,5 điểm) x + 73,7 = 200,4 (0,5 điểm) x = 134,96 : 2,8 (0,25 điểm) x = 200,4 - 73,7 (0,25 điểm) x = 48,2 (0,25 điểm) x = 126,7 (0,25 điểm) Câu 7. (2 điểm) Thời gian đi từ A đến B là: (0,25 điểm) 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1giờ 12 phút (0,5 điểm) đổi : 1giờ 12 phút = 1,2 giờ Vận tốc trung bình của người đi xe máy là: (0,25 điểm) 60: 1,2 = 50 (km/h) (0,5 điểm) Đáp số: 50 km/h (0,5 điểm) Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) 7,9 6,3 + 7,9 1,7 + 7,9 + 7,9 = 7,9 (6,3 + 1,7 + 1 + 1) (0,5 điểm) = 7,9 10 (0,25 điểm) = 79 (0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: