PHÒNG GD&ĐT-TP ĐIỆN BIÊN PHỦ TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN LỚP 4 - Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên:................................................. Lớp:......................... GV coi kiểm tra:............................................... GV chấm kiểm tra:........................................... Điểm . Nhận xét của giáo viên I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : Bài 1 : (1 điểm) a) . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây l : A. B. C. D. b). Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : A. B. C. D. Bài 2: (1 điểm) a ) Kết quả phép trừ : - là : A. B. C. D. b) Kết quả phép cộng : + là : A. B. C. D. Bài 3 : (1 điểm) a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5 dm2 3 cm2 = cm2 là: A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030 b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32 kg = kg là; A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10032 Bài 4 : ( 1 điểm ) * Phép tính 62321 : 307 có kết quả là: A. 203 B. 302 C. 230 D. 320 II. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 6195 + 2785 ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. 5342 - 4185 ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. 2057 x 13 ................................................................. ................................................................. ................................................................ ................................................................ ................................................................ 3768 : 24 .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. ................................................................. Bài 2 :( 1điểm ) Tìm x : a) : 101 = 25 .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. b) .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. Bài 3 : (1,5 điểm) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : N M O P Q A B 2 cm C 3 cm D Hình .. Hình thoi:.. b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm.Diện tích của hình ABCD là :Diện tích của hình MNPQ là :... Bài 4: ( 1,5điểm ) Một hình chữ nhật có chu vi là 250 cm. Chiều rộng bằng chiều dài . Tính diện tích của hình chữ nhật đó . Bài giải : ... PHÒNG GD&ĐT-TP ĐIỆN BIÊN PHỦ TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TRƯỜNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2014 - 2015 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : Bài 1 : (1 điểm) a) . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là: C. b). Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : A. Bài 2: (1 điểm) a ) Kết quả phép trừ : - là : C. b) Kết quả phép cộng : + là : B. Bài 3 : (1 điểm) a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5 dm2 3 cm2 = cm2 là: C. 503 b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32 kg = kg là; C. 1032 Bài4 : ( 1 điểm ) * Phép tính 62321 : 307 có kết quả là: A. 203 II. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1 : (2 điểm) (Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm) d)3768 24 136 157 168 0 Bài 2 : Tìm x : ( 1điểm ) (Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm) a) : 101 = 25 b ) = 25 101 = : = 2525 = Bài 3 : (1,5 điểm) a)Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : Hình bình hành (0,25 điểm) Hình thoi (0,25 điểm) b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm. Diện tích của hình ABCD là: 6cm2 (0,5 điểm). Diện tích của hình MNPQ là: 9cm2 (0,5 điểm) Bài 4: ( 1,5 điểm ) Một hình chữ nhật có chu vi là 250 cm. Chiều rộng bằng chiều dài . Tính diện tích của hình chữ nhật đó . Bài giải : Nửa chu vi hình chữ nhật là: ( 0, 2 điểm ) 250 : 2 = 125 (cm) 125 cm Ta có sơ đồ : ?cm Chiều rộng : ( 0,25 điểm ) Chiều dài : ?cm Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần ) ( 0,2 điểm ) Chiều rộng hình chữ nhật là : 125 : 5 = 25 (cm) ( 0, 2 điểm ) Chiều dài hình chữ nhật là : 125 - 25 = 100 (cm) ( 0, 2 điểm ) Diện tính hình chữ nhật là: 25 x 100 = 2500 (cm2) ( 0, 25 điểm ) Đáp số : 2500 cm2 ( 0,2 điểm ) Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: