Trường Tiểu học Bình An Lớp: 1/ Họ và tên :. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014 – 2015 MƠN : TIẾNG VIỆT (ĐỌC)- KHỐI 1 Ngày 5 tháng 5 năm 2015 Thời gian: 30 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Giáo viên coi kiểm tra (ký tên ghi rõ họ và tên) .. Giáo viên chấm kiểm tra (ký tên ghi rõ họ và tên) Đọc tiếng (6) Đọc hiểu (4) Điểm đọc (10) Viết (10) Tiếng việt (10) Nhận xét:... .... .... ... Đọc thành tiếng: - Đọc 1 đoạn và TLCH của bài: Người trồng na. Đọc thầm bài: Người trồng na ( SGK / 142) Khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng : Người hàng xĩm khuyên cụ già điều gì ? Khuyên cụ trồng na. Khuyên cụ trồng chuối. Khuyên cụ chờ chuối ra quả. Vì sao cụ già khơng làm theo lời khuyên của người hàng xĩm ? Vì cụ muốn trồng na cho con cháu ăn. Vì cụ muốn con cháu nhớ tới người trồng. Vì cả hai lí do trên. Trường Tiểu học Bình An Lớp: 1/ Họ và tên :. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014 – 2015 MƠN : TIẾNG VIỆT (VIẾT)- KHỐI 1 Ngày 6 tháng 5 năm 2015 Thời gian: 30 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Giáo viên coi kiểm tra (ký tên ghi rõ họ và tên) Giáo viên chấm kiểm tra (ký tên ghi rõ họ và tên) . . Nhận xét:..... ..... .... .... ...... ...... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014 – 2015 MƠN : TIẾNG VIỆT (VIẾT)- KHỐI 1 Ngày 6 tháng 5 năm 2015 Thời gian: 30 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Viết: GV viết lên bảng, học sinh nhìn chép: Sơng Hương Sơng Hương là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều cĩ vẻ đẹp riêng của nĩ. Bao trùm lên cả bức tranh đĩ là một màu xanh với nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MƠN : TIẾNG VIỆT - KHỐI 1 NĂM HỌC: 2014 – 2015 (Đọc thành tiếng) -Đọc đúng, lưu lốt tồn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng / phút : 5 điểm - Đọc sai hoặc khơng đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ): trừ 0,5 điểm. -Sai 1 tiếng trừ: 0,25 điểm. -Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm. HƯỚNG DẪN CHẤM (đọc hiểu) -Đáp án: 1.b 2.c - Đúng mỗi câu đạt 2 điểm. HƯỚNG DẪN CHẤM Viết: Viết đúng mẫu chữ , đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút đạt 10 điểm. Sai mẫu chữ hoặc sai chính tả, mỗi chữ : trừ 0,5 điểm . Trường Tiểu học Bình An Lớp: Một/ Họ và tên :. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014 – 2015 MƠN:TỐN - KHỐI 1 Ngày:7/5/2015 Thời gian: 40 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Giáo viên coi kiểm tra (ký tên ghi rõ họ và tên) Giáo viên chấm kiểm tra (ký tên ghi rõ họ và tên) .. .. Điểm Nhận xét:.. . . 1/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:(0.5đ) 71; ... ; 73 ; ... ; 75 ; 76 ; ... ; 78 ; ... ; 80; 81; ... ; ... ; ...; ... ; 86 ; ... ; ... ; 89 ; ... ; 2/ Viết các số:(0.5đ) Hai mươi ba : ........ Một trăm : ........ 3/ Viết các số: 34 ; 27 ; 92 ; 59 ( 1đ) -Theo thứ tự từ bé đến lớn : ............................................ -Theo thứ tự từ lớn đến bé : ............................................ 4/ Tính (1.5đ) 30 cm + 8 cm =................ 11 + 5 - 3 =...................... 54 42 87 64 + + - - 23 36 65 40 .......... . ......... ........... ............ 5/Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5đ) - Đồng hồ chỉ ...... giờ. - Khoanh vào các ngày em đi học: chủ nhật , thứ hai , thứ ba , thứ tư , thứ năm , thứ sáu , thứ bảy . >, <, = 6/ (1đ) 65 - 5............90 - 0 41 + 32 .........70+3 7/ Số ? (0.5đ) .... + .... = 25 ..... - ..... = 13 8/ Vẽ thêm một đoạn thẳng để được: Một hình vuơng và một hình tam giác 9/ Một cửa hàng cĩ 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ? . . . . 10/ Tổ em hái được 23 bơng hoa, tổ bạn hái được 16 bơng hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bơng hoa ? . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014 – 20115 MƠN:TỐN - KHỐI 1 Ngày:7/5/2015 Đáp án Bài 1 : 0.5đ Bài 2 : 0.5đ Bài 3 : 1 đ Bài 4 : 1,5 đ Bài 5 : 0,5 đ Bài 6 : 1đ Bài 7 : 0.5 đ Bài 8 : 0.5đ Bài 9 : 2đ ( Lời giải 0.5đ, phép tính 1đ, đáp số 0.5đ) Bài 10: 2 đ
Tài liệu đính kèm: