PHÒNG GD&ĐT PHÚ LƯƠNG TRƯỜNG TH SƠN CẨM 3 KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 5 NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ...............................Lớp: 5... Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1 (0,5 điểm). Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là: A. 6 B. C. D. Câu 2 (0,5 điểm). Hỗn số 5 bằng số thập phân nào trong các số sau: A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002 Câu 3 (0,5 điểm). Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89 là: A. 9,89 B. 9,9 C. 9,98 Câu 4 (0,5 điểm). Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là: A. 4,54375 B. 4543,75 C. 454,375 Câu 5 (0,5 điểm). 35 m2 6 dm2 = m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 35,06 B. 35,6 C. 356 Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là: A. 0,32 % B. 32 % C. 3,2 % II. Phần tự luận (7 điểm): Câu 1 ( 2 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 35,124 + 24,682 b) 17,42 – 8,62 c) 12,5 x 3 d) 19,72 : 5,8 Câu 2 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng kém chiều dài 2,25 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải Câu 3 (2 điểm). Mua 2 lít mật ong phải trả 160 000 đồng. Hỏi mua 4,5 lít mật ong cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiên? Bài giải Câu 4 (1 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp? Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Phần Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm Trắc nghiệm 1 B 0,5 Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm 2 A 0,5 3 C 0,5 4 B 0,5 5 A 0,5 6 B 0,5 Tự luận + 1 a b c d x - 35,124 17,42 12,5 19,72 5,8 24,682 8,62 3 232 3,4 59,806 8,8 37,5 0 2 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 2 Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật là: 5,5 – 2,25 = 4,25 (m) Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là: 6,5 x 4,25 = 27,625 (m2) Đáp số: 27,625 m2 2 Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm 3 2 Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm 4 Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ với số học sinh cả lớp là: 12 : 30 = 0,4 = 40 % Đáp số: 40% 1 Trường TH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: Toán Lớp: 5 Năm học: 2016- 2017 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của GV .. .. .. .. I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 6 6 Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là: 10 100 A. 6 B. C. 1 5 Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số 5 bằng số thập phân nào trong các số sau: A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002 Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89 là: A. 9,89 B. 9,9 C. 9,98 Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là: A. 4,54375 B. 4543,75 C. 454,375 Câu 5 (0,5 điểm): 35 m2 6 dm2 = m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 35,06 B. 35,6 C. 356 Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là: A. 0,32 % B. 32 % C. 3,2 % II. Phần tự luận (7 điểm). Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a. 35,124 + 24,682 b.17,42 – 8,62 c. 12,5 x 3 d. 19,72 : 5,8 Câu 2 (2 điểm):: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng kém chiều dài 2,25 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải Câu 3 (2 điểm): Lớp 5c có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp? Bài giải Câu 4 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
Tài liệu đính kèm: