Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phổ An

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phổ An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phổ An
TRƯỜNG TH PHỔ AN	 	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 5	. . . .	Môn: Khoa học 
Thời gian: 40 phút
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Điểm	Lời phê của giáo viên.	 	 GK 1 GK 2 
I. Trắc nghiệm:
 Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: 
Câu 1: (1,5đ) (M1)	
a/ Chữ số 8 trong số thập phân 25,184 có giá trị là: 
A. B. C. D. 8
b/ Hỗn số 7 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 7,05 B. 7,5 C. 7,005 D. 0,75
c/ Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là :
A. 3,1006 B. 3,016 C. 3,106 D. 13,06
d/ Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là: 
 	 A. 342,45 B. 34245 C. 3,4245 D. 3424,5
e/ 2 tấn 341 kg = .............tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 	 A. 2,341 B. 2341 C. 234,1 D. 23,41
g/ 17dm2 3cm2 = ..dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
	A. 1,723 	 B. 1723 	 C. 17,03 D. 172,3
Câu 2: ( 2 điểm) (M1)
Đặt tính rồi tính:
 a) 7,8 + 9,6 b) 46,8 – 9,34 c) 0,24 x 4,7 d) 156,8 : 3,2
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 1,5 điểm) (M1,2)
Tính : 
a. ( 2,4 + 3,8) x 1,2 
b. 2,4 + 3,8 x 1,2	
Câu 4:(2 điểm) (M2) 
Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 12,5m. chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất ấy .
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: ( 2 điểm) (M3)
Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 10 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp ?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: (1đ) (M4)
	Cho phép trừ hai số tự nhiên. Tìm hai số đó biết rằng tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 8066. Số trừ bé hơn hiệu là 1.
	----------------------------------------------------------------------------------------
 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 5
Câu 1: ( 3 điểm) Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm
	a – C, b – A, c – C, d – C
	e – A, g – C
Câu 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) 7,8 + 9,6 b) 46,8 – 9,34
 7,8 46,8
 + 9,6 9,34
 17, 4 37,46
c) 0,24 x 4,7 d) 156,8 : 3,2
 0,24 156,8 3,2
 x 4,7 288 49
 168 0 
 96 
 1,128
Câu 3:( 1,0 điểm)
Kết quả của phép tính a. ( 2,4 + 3,8) x 1,2 = 7,44 
2,4 + 3,8 x 1,2 = 6,96
Câu 4: ( 2 điểm) 
	Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 đ)
 1 + 4 = 5 (phần) (0,25 đ)
 Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 đ)
 12,5 : 5 = 2,5 (m) (0,25 đ)
 Chiều dài mảnh đất là: (0,25 đ)
 12,5 - 2,5 = 10 (m) (0,25 đ)
 Diện tích mảnh đất là: (0,25 đ)
 2,5 x 10 = 25(m2) (0,25 đ)
 Đáp số: 25 ( m2 )
Câu 5: ( 1,5 điểm) 
 Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: (0,25 đ)
: 25 x 100 = 40%) (0, 5 đ)
Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: (0,25đ)
100% - 40% = 60% (0,25đ)
 Đáp số: 60% (0,25 đ)
 (Hoặc cách giải khác)
Câu 6: (1đ) 
Tổng 2 số: 8066 : 2 = 4033
Số trừ là: (4033 – 1) : 2 = 2016
Số hiệu là: 2015 + 1 = 2017 Đáp số: 2016; 2017

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_mon_Toan_Lop_5_cuoi_HKI_20162017_theo_TT22.doc