PHÒNG GD&ĐT QUAN SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG MÌN NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN - LỚP 5. ĐỀ CHẲN Thời gian 40 phút Giáo viên coi, chấm thi Họ và tên học sinh:..........................................................lớp ............. 1...................... 2................... Giáo viên chủ nhiệm:........................................................................... Nhận xét: ...................................................................................................................... Điểm: ................. Phần 1. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 169, 156 có giá trị là. A. 5 B. C. D. Câu 2: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 Câu 3: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080 Câu 4: 11 tấn + 2 kg = ................... kg A. 11002 kg B. 1102 kg C. 11020 kg D. 11200 kg Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 4,625 cm2 B. 46,25 cm2 C. 462,5 cm2 D. 4625cm2 Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 =..dm2 là: A. 98 B. 980 C. 908 D. 9008 Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là: A. 3,2 % B. 32 % C. 33% D. 320% Phần 2. Tự luận: Câu 1. Đặt tính rồi tính: 5,67 + 7,89 .. ..... .... . . 38,56 - 27,29 .. ..... .... . . 56,78 x 7,8 .. ..... .... . . 75,52 : 3,2 .. ..... .... . . Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 6,7 x 9,3 + 3,3 x 9,3 b. 5,5 x 4,7 – 4,5 x 4,7 ................................................... .. ........................... .. .......................... .. Câu 3: Tổ khối 5 của một trường Tiểu học có số học sinh là 112 em với 4 lớp. Hỏi : a. Bình quân mỗi lớp có bao nhiêu em ? b. Biết rằng số học sinh nam chỉ bằng số học sinh nữ. Hỏi tổ khối 5 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT QUAN SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG MÌN NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN - LỚP 5. ĐỀ LẺ Thời gian 40 phút Giáo viên coi, chấm thi Họ và tên học sinh:..........................................................lớp ............. 1...................... 2................... Giáo viên chủ nhiệm:........................................................................... Nhận xét: ...................................................................................................................... Điểm: ................. I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 143, 56 có giá trị là. A. 5 B. C. D. Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,278; 4,287; 4,827; 4,872 là: A. 4,278 B. 4,287 C. 4,827 D. 4,872 Câu 3: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,09 ? A . 0,900 B . 9,00 C . 0,090 D . 0,9 Câu 4: 12 tấn + 4 kg =................. kg A. 12004 kg B. 1204 kg C. 12040 kg D. 12400 kg Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 23,5 m, chiều rộng 15 m. Diện tích của mảnh vườn đó là. A. 3525 m2 B. 352,5 m2 C. 35,25 m2 D. 3,525 m2 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m2 8dm2 =..dm2 là: A. 88 B. 808 C. 8008 D. 880 Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là : A. 7,5 % B. 750% C. 75% D. 0,75 % Phần 2. Tự luận: (6 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm) 7, 69 + 8,14 .... ....... ... ... ... 45,34 - 3,19 ..... .... .... ... ... 66,45 x 5,7 ... ....... ...... .. .. 71,44 : 4,7 ..... ..... ..... ..... ..... Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2 b. 9,6 x 3,6 – 8,6 x 3,6 ...................................................... . ..................................................... . ..................................................... . Câu 3: Khối lớp 5 của một trường Tiểu học có số học sinh là 125 em với 5 lớp. Hỏi: a. Bình quân mỗi lớp có bao nhiêu em ? b. Biết rằng số học sinh nam chỉ bằng số học sinh nữ. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 ĐỀ LẺ: I. Trắc nghiệm: 4 điểm (Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm. Câu 7: 1 điểm) 1- B ; 2 - D; 3 - C ; 4 - A 5 - B 6 - B 7 - C II. Tự Luận Câu 1: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) 7,69 45,34 66,45 71,4,4 4,7 + - x 244 15,2 8,14 3,19 5,7 9 4 15,83 42,15 46515 0 33225 378,765 Câu 2: 1 điểm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) a. 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2 b. 9,6 x 3,6 – 8,6 x 3,6 = (6,75 + 3,25) x 4,2 = (9,6 – 8,6) x 3,6 = 10 x 4,2 = 1 x 3,6 = 42 = 3,6 Câu 3: 3 điểm Bài giải 125 : 5 = 25(em) 0,75 đ b. Tổ khối 5 có số học sinh nam là: 125: (2+3) x 2 = 50(Học sinh) 1 đ Tổ khối 5 có số học sinh nữ là: 125 – 50 = 75 (Học sinh) 1 đ Đáp số: a. 25 em b. 50 học sinh; 75 học sinh (0,25đ) ĐỀ CHẲN: I. Trắc nghiệm: 4 điểm (Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm. Câu 7: 1 điểm) 1- C ; 2 - D; 3- D; 4 - A; 5 - C; 6 - C; 7 - B II. Tự Luận Câu 1: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) 5,67 38,56 56,78 75,5,2 3,2 + - x 11 5 23,6 7,89 27,29 7,8 1 9 2 13,56 11,27 45424 0 39746 442,884 Câu 2: 1 điểm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) a. 6,7 x 9,3 + 3,3 x 9,3 b. 5,5 x 4,7 – 4,5 x 4,7 = (6,7 + 3,3) x 9,3 = (5,5 – 4,5) x 4,7 = 10 x 9,3 = 1 x 4,7 = 93 = 4,7 Câu 3: 3 điểm Bài giải a. Bình quân mỗi lớp có số em là: 112 : 4 = 28(em) 0,75 điểm b. Số học sinh nam là: 112: (3+4) x 3 = 48 (Học sinh) 1 điểm Số học sinh nữ là: 112 – 48 = 64 (Học sinh) 1 điểm Đáp số: a. 28 em b. 48 học sinh; 64 học sinh (0,25 đ)
Tài liệu đính kèm: