Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Đề số 8 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Quảng Thuận

docx 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Đề số 8 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Quảng Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Đề số 8 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Quảng Thuận
BẢNG MA TRẬN
ĐỀ 8 THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân.
Số câu
4
(Bài 1)
4(bài 3)
4(Bài 4)
2(Bài 7)
4
10
Số điểm
1
1
2
2
1
5
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. 
Số câu
4(bài 2)
0
4
Số điểm
1
0
1
Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật.
Số câu
4(Bài 6)
0
4
Số điểm
1,75
0
1,75
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. 
Số câu
4(bài 5)
0
4
Số điểm
1,25
0
1,25
Tổng
Số câu
3
8
12
4
22
Số điểm
1
2
5
1
9
TRƯỜNG TH QUẢNG THUẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: Môn: Toán
Lớp:  Năm học: 2016- 2017
 Thời gian: 40 phút
ĐỀ SỐ 8
I. PHẦN 1: (6 điểm)
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Bài 1. (1điểm) viết dưới dạng số thập phân là: 
 A. 5,0 008 B. 5,008 	 C. 5,08 	D. 5,8
 Bài 2. (1điểm) Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là: 
 A. 3,93 B.20,70 	 C. 6,90 D. 2,3
 Bài 3. (1điểm) 3kg 6g =g
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (1điểm)
A. 360 	 B. 306 	 	C. 3006 	 D. 36 
 Bài 4. (1điểm) 2m2 3cm2 = .m2 (0,5đ)
 A. 2,003 B. 2,0003 C. 20,03 D. 20,003 
Bài 5. (1điểm) Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là: 
 A. 1596m B. 1600m C. 160m D. 118m 
Bài 6. (1điểm) Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Diện tích của miếng bìa là: 
 A. 1,445dm2 B.14,45dm2 	 C.144,5dm2 	 D.1445dm2 
 II. PHẦN 2: (4 điểm)
Bài 1. (1điểm) Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6,5giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? 
.
Bài 2. (2điểm) Đặt tính rồi tính: 
 a. 658,3 + 96,28 b. 93,813 – 46,47 c. 37,14 × 82 d. 308 : 5,5
. 
.
Bài 3. (1điểm) Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2..
 Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại?.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
I. Phần 1: (6 điểm) 
 Khoanh đúng vào mỗi câu được 1 điểm (6 câu = 6 điểm) 
 Câu 1) B. 5,008 (1đ) 
 Câu 2) D. 2,3 (1đ) 
 Câu 3) C. 3006g (1đ) 
 Câu 4) B. 2,0003 m2 (1đ) 
 Câu 5) C.160 m (1đ) 
 Câu 6) B.14,45 dm2 (1đ) 
 II. Phần 2:( 4 điểm) 
Bài 1: (1điểm). Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? 
 * HDC: Mỗi lời giải đúng 0,25đ, mỗi phép tính đúng 0,25đ (Nếu không có đáp số trừ 0,25đ và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm).
* ĐA: Bài giải
 Trong 1 giờ người công nhân sản xuất được là: (0, 25đ) 
 72 : 3 = 24 (sản phẩm) (0 ,25đ)
 Trong 6,5 giờ người công nhân sản xuất được là: (0 ,25đ) 
 24 × 6,5 = 156 (sản phẩm) (0,25đ)
 Đáp số: 156 sản phẩm 
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
*HDC: Mỗi phép tính đúng 0,5đ. Đặt tính 0,25đ và tính đúng 0,25đ ( Phép nhân 2 tích riêng đúng 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ. Phép chia không thêm 0, chưa bỏ dấu phẩy trừ 0,25đ)
Bài 3. (1điểm). Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2..
 Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại?.
 * HDC: Lời giải đúng 0,25đ, phép tính đúng 0,25đ (Nếu không có đáp số trừ 0,25đ và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm).
* ĐA: 
 Bài giải
 Tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại là : (0,25đ)
 80 : 320 × 100 = 25 % (0,5 đ)
 Đáp số: 25 % (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_8_THI_MON_TOAN_LOP_5_THEO_THONG_TU_22_HOC_KI_I_2016_2017.docx