BẢNG MA TRẬN ĐỀ 3 THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân. Số câu 4 (Bài 1) 4(bài 3) 4(Bài 4) 2(Bài 7) 4 10 Số điểm 1 1 2 2 1 5 Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Số câu 4(bài 2) 0 4 Số điểm 1 0 1 Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật. Số câu 4(Bài 6) 0 4 Số điểm 1,75 0 1,75 Giải bài toán về tỉ số phần trăm. Số câu 4(bài 5) 0 4 Số điểm 1,25 0 1,25 Tổng Số câu 3 8 12 4 22 Số điểm 1 2 5 1 9 TRƯỜNG TH QUẢNG THUẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: Toán Lớp: Năm học: 2016- 2017 Thời gian: 40 phút ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng . Bài 1. Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681 A. x = 9 B. x = 7 C. x = 1 D. x = 0 Bài 2. 6 tấn 43kg = ..... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm (.) là: A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643 Bài 3. Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là: A. 15% B. 75%. C. 20% D. 21% Bài 4. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là: A. B. C. D. 6 Bài 5. viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,76 B. 7,6 C. 7,06 D. 7,006 Bài 6. Số lớn nhất trong các số: 4,23; 4,32; 4,4; 4,321 A. 4,23 B. 4,32 C. 4,4 D. 4,321 II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 × 3,5 d) 77,5: 2,5 .................................................................................. Bài 2: Tìm y: 0,8 × y = 1,2 × 10 .................................................................................. Bài 3: Bạn Nam có tất cả 48 viên bi, trong đó cố bi đỏ chiếm 75%, còn lại là bi xanh. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu viên bi xanh? ................................................................................ Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó? ................................................................................. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. (3đ): Khoanh đúng mỗi bài (0,5 đ) II.Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 đ): Đặt tính và tính đúng , ghi 0.5 điểm/ phép tính. Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0.25 điểm/ phép tính Bài 2 (1đ) 0,8 × y = 1,2 × 10 0,8 × y = 12 (0,5 đ) y = 12: 0,8 y = 15 (0,5 đ) Bài 3: (1,5 đ) Bài giải Số bi đỏ có là : 48 × 75 : 100 = 36 (viên) (0,75đ) Số bi xanh có là : 48 – 36 = 12 (viên) (0,5 đ) Đáp số: 12 (viên) (0,25 đ) Bài 4: (1,5 điểm) Bài giải Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 7,5 - 2,25 = 5,25 (dm) (0,5đ) Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (7,5 + 5,25) × 2 = 25,5 (dm) (0,75đ) Đáp số: 25,5 dm (0,25 đ) Bài 5: (1 điểm) 56,8 × 76,9 - 56,8 × 76,8 = 56,8 × (76,9 - 76,8) = 56,8 × 0,1 = 5,68
Tài liệu đính kèm: