Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ông Ích Đường

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ông Ích Đường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ông Ích Đường
PHÒNG GD-ĐT QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG TH ÔNG ÍCH ĐƯỜNG
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN – LỚP 4
Họ và tên:....................................................
Lớp: Bốn/............
Ngày 26 tháng 12 năm 2016
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Giáo viên coi...............................................
Giáo viên chấm:........................................................
ĐIỂM:
....................................................................
Điểm ghi bằng chữ:
...........................................................................
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Trong các số sau, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
665	b. 550	c. 352
1m2 2dm2 = .........dm2 ?
12 dm2	b. 120 dm2	c. 102 dm2
17 000 kg = ............tấn ?
170 tấn	b. 17 tấn	c. 170 000 tấn
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000?
27 834	b. 72 834	c. 28 743
Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 7140 m2, chiều dài là 105m. Chu vi khu vườn đó là:
173m	b. 346m	c. 346m2
Trong các số sau, số chia hết cho 9 là:
3669	b. 12 556	c. 29 385
TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điếm) Đặt tính rồi tính:
125 645 + 248 327	b. 872 356 – 539 027	c. 157 x 32	d. 6576 : 21
..............................	..............................	........................	.....................
..............................	..............................	........................	.....................
..............................	..............................	........................	.....................
..............................	..............................	........................	.....................
Bài 2: (1,5 điếm) Tính giá trị biểu thức:
296 x 7 + 324 : 3	b. 436 – (145 x 2)
=.................................................	=.................................................
=.................................................	=.................................................
Bài 3: (2 điểm) Một trường tiểu học có tất cả 872 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học nam là 84 em. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Tóm tắt:
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Bài giải:
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tứ giác ABCD trong hình dưới đây là hình chữ nhật.
 A B 
DC
Cạnh AB song song với cạnh:.................... 
Cạnh AD vuông góc với cạnh:.................... 
Bài 5: (0,5 điểm) Tính tổng sau đây bằng cách nhanh nhất:
2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
=..........................................................................................
=..........................................................................................
=..........................................................................................
-----------------------------------------HẾT-----------------------------------------
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM
CÂU 1: B
CÂU 2: C
CÂU 3: B
CÂU 4: A
CÂU 5: B
CÂU 6: C
TỰ LUẬN
CÂU 1: 
373 972
333 329
5024
313 (dư 3)
CÂU 2:
2180
146
CÂU 3:
Tóm tắt đúng được 0,5 điểm
Bài giải đúng được 1, 5 điểm
HS nữ: 478
HS nam: 394
CÂU 4:
Cạnh AB song song với cạnh DC
Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
CÂU 5:
= (2 + 20) + (4 + 18) + (6 + 16) + (8 + 14) + (10 + 12)
= 22 + 22 + 22 + 22 + 22
= 22 x 5 = 110
Học sinh giải cách khác, đúng thì vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docxDKT_CUOI_HK_1_TOAN_LOP_4_HOT.docx