Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Dân Hòa

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 399Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Dân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Dân Hòa
Trường tiểu học Dân Hòa ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
Lớp 2.. MÔN TOÁN KHỐI 2
Họ và tên:. Năm học: 2016 -2017 
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký của giáo viên chấm
PHẦN TRẮC NGHIỆM	3 điểm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng	(2 điểm)
a) 24 kg đọc là:
A. Hai mươi bốn	B. Hai mươi tư ki-lô-gam
C. Hai mươi bốn ki-lô-gam	D. Hai tư ki-lô-gam
b) Mười lăm đề-xi-mét viết là:
A. 105 dm	B. 15	C. 15 cm	D. 15 dm
c) Từ 7 giờ sáng đến 4 giờ chiều là bao nhiêu giờ đồng hồ?
A. 16 giờ	B. 3 giờ	C. 9 giờ	D. 11 giờ
d) Hình vẽ dưới đây có mấy đường thẳng?	
	A. 2 đường thẳng
	B. 3 đường thẳng
	C. 4 đường thẳng
	D. 5 đường thẳng
Câu 2. (1 điểm) 
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 	27; 72; 36; 63; 58; 85
Trả lời:..
	b) Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống?
55 - 19
28 + 3
31 - 5
52 - 10
21 + 9
	 21 <	< 31
PHẦN TỰ LUẬN	7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
28 + 17	36 + 19	41 – 17	55 – 29
Bài 2. Tìm x	(1 điểm)
	x – 57 = 15	61 – x = 24
Bài 3. Điền số vào chỗ .. ( 1đ)
 50cm = ..dm	 4dm = .cm
 18 cm = dm cm	 3dm4cm = .cm
Bài 3. Thùng dầu hỏa có 38 lít, thùng sơn có ít hơn thùng dầu hỏa 19 lít. Hỏi thùng sơn có bao nhiêu lít?	(2 điểm)
Bài 5. Tính nhanh	(1 điểm)
	24 + 31 + 15 + 67 – 14 – 11 – 17 – 5
BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KỲ I KHỐI 2 
NĂM HỌC 2016 - 2017
PHẦN TRẮC NGHIỆM	3 điểm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng	(2 điểm). Đúng mỗi phần cho 0,5đ.
a) 24 kg đọc là:
C. Hai mươi bốn ki-lô-gam	
b) Mười lăm đề-xi-mét viết là:
D. 15 dm
c) Từ 7 giờ sáng đến 4 giờ chiều là bao nhiêu giờ đồng hồ?
C. 9 giờ	
d) Hình vẽ dưới đây có mấy đường thẳng?	
	A. 2 đường thẳng
Câu 2. (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5đ.
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 	27; 36; 58; 63; 72; 85
	b) Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống?
55 - 19
28 + 3
31 - 5
52 - 10
21 + 9
	 21 <	< 31
PHẦN TỰ LUẬN	7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm). Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ.
 28 + 17 = 45	36 + 19 = 55	41 – 17= 24	55 – 29 = 26
Bài 2. Tìm x	(1 điểm). Tìm đúng mỗi phép tính cho 0,5đ.
	x – 57 = 15	 61 – x = 24
	x = 15 + 57 	x = 61 – 24
	x	= 72	x = 37
Bài 3. Điền số vào chỗ .. ( 1đ). Điền số đúng mỗi phần cho 0,25đ.
 50cm = 5 dm	 4dm = 40 cm
 18 cm = 1 dm 8 cm	 3dm4cm = 34 cm
Bài 3.	(2 điểm)	Bài giải:
	Thùng sơn có số lít là: 	(0,5đ)
	38 – 19 = 19(l)	(1đ)
	Đáp số: 19 lít.	(0,5đ)
Bài 5. Tính nhanh	(1 điểm)
	24 + 31 + 15 + 67 – 14 – 11 – 17 – 5
	(24- 14) + (31 -11) + (15 -5) +(67 – 17) = 10 + 20 + 10 + 50 = 90

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuoi_ky_1_lop_2_Mon_Toan.doc