TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ QUÝ Thứ ..ngày..tháng.năm 2016 Họ và tên:. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Lớp: . Năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán ( Thời gian 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên .. .. .. .. :. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2016 – 2017 Môn: Toán ( Thời gian 40 phút) Họ và tên : Lớp : Trường : . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Tìm x , biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 – 8 B. 12 – 6 C. 12 – 7 Câu 4: 10 dm = .....cm A/ 10 cm B/ 1 cm B/ 100cm C/ 11 cm Câu 5: Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là: A/ 99 B/ 98 C/ 100 D/ 90 Câu 6: Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : a) Đặt tính rồi tính 60 – 32 26 + 39 73 + 27 100 – 58 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... b) Tính 12 + 19 + 7 = 45 – 39 + 10 = .. 23 + 23 – 23 = .. Bài 2 : Tìm x : X + 37 = 82 X - 34 = 46 87 – x = 9 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 3 : Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 4 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 5:Số ? 34 - . = 19 21 + . + .. = 35 Bài 6: ; = ? 25 + 25 . 49 19 + 21 .. 30 45 + 45 .. 100 – 10 ĐÁP ÁN A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 1 điểm Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: A B/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1 : (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm Đ/s: 28;65;90;42 Bài 2 : (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm) a; X= 45 b; X=80 Bài 3 : (1 điểm) - Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Mảnh vải tím dài là: - Viết phép tính đúng ( 0,5 điểm) 34 - 17 = 17 ( dm) - Viết đáp số đúng (0,25 điểm) Đ/s: 17 dm Bài 4 : (1 điểm) - Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 99 - Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Ta có phép tính: - Viết phép tính đúng (0,25 điểm) 99 – 90 = 9 - Viết đáp số đúng (0, 25 điểm) Đ/s : 9
Tài liệu đính kèm: