TRƯỜNG TIỂU HỌC CẦN THẠNH MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG (Tin học 5, cuối kì 1) Nội dung kiến thức Mức độ 1 (Nhận biết) Mức độ 2 (Thông hiểu) Mức độ 3 (Vận dụng thấp) Mức độ 4 (Vận dụng cao) Chương 1: Khám phá máy tính - Máy tính xử lý thông tin vào và cho kết quả là thông tin ra. - MT có khả năng tự động thực hiện các chương trình do con người viết. - Chương trình và thông tin quan trọng được lưu trên thiết bị lưu trữ. - HS phân biệt được biểu tưởng tệp và thư mực. - Phân biệt được cây thư mục và thư mục con. - HS mở được tệp đã có trên máy tính. - Lưu kết quả làm việc trên máy tính - HS nêu được đâu là thư mục con. - HS tạo được thư mục riêng của em. Chương 2: Em tập vẽ. - HS nhận biết được hộp công cụ và hộp màu trong Paint. - Biết thực hiện công cụ trong suốt trong Paint - HS biết cách ghép hình không bị màu nền che lắp. - HS biết cách viết chữ lên hình vẽ. - HS biết phóng to tranh trên nền lưới, có thể dùng cọ hoặc bút chì để sửa tranh cho mịn hơn. HS biết dùng lệnh lật quay hình vẽ. - HS biết cách phun màu vẽ và cách phun màu nền. - Thực hiện được cách chọn đúng màu vẽ và màu nền để phun. - HS thực hiện được công cụ vả tự do. - Thực hiện được màu chữ và màu nền. - HS chọn được phong chữ, cỡ chữ, kiểu chữ trên thanh công cụ. Thực hiện được các bước lật quay hình vẽ. Thực hiện công cụ vẽ tự do và cọ vẽ để vẽ hình theo mẫu trong sách GK hình 23. - HS viết chữ lên hình vẽ có sử dụng công cụ trong suốt. Thực hiện được chỉnh sửa tranh trên SGK. Kết hợp công cụ cọ chọn nhiều nét vẽ khác nhau và phun màu theo mẫu trong SGK hình 23. Kết hợp các công cụ bao chọn và công cụ vẽ hình chữ nhật có màu nền đề viết chữ theo mẫu hình 32 SGK. - Kết hợp công cụ đường cong vẽ ly kem. - Kết hợp các công cụ để vẽ các chiếc lá ghép. Chương 3 Học và chơi cùng máy tính. HS nhận biết được phần mềm học toán. - HS biết đươc phần mền xây dựng công trình trên cát. Biết mở phần mền luyện nhanh tay tin mắt. Biết sử dụng phần mềm làm các bài toán ở HKI. Biết cách xây dụng và nhận biết được các cộng cụ xây dựng công trình. Biết cách dùng chuột chọn những điểm khác nhau trên hình Dùng phần mềm ôn luyện môn toán HKI, HKII các dạng toán. Giúp thao tác sử dụng chuột nhanh. Chương 4: Em học gõ được 10 ngón - Nắm được cách gõ phím cách. - HS biết phần mềm luyện gõ Mario. - Nhận biết được vị trí các ký tự đặc biệt trên bàn phím. - Nắm được gõ từ soạn thảo, câu, đoạn. HD dùng phần mềm Mario đánh giá kỹ năng gõ phím. - Thực hiện được cách dùng hai phím Shift phù hợp hai ngón út. - Nhận biết được gõ ký tự đặc biệt kết hợp với phím Shift. - HS phân biệt được cách gõ doạn văn soạn thảo. Biết luyện bằng các mức rời rạc trên phần mềm Mario để luyện gõ HS nắm được cách dùng đèn Caps Look bất sách gõ chữ in hoa, chữ in thường sẽ đảo lại khi gõ cùng phím Shift. - Biết kết hợp với phím Shift để gõ phím ký tự đặc biệt. - Biết kết hợp phím Entrer đúng lúc để kết thúc đoạn văn. HS biết dùng phần mềm Dos kết hợp mở được phần mềm Mario. - Kết hợp được phần mềm Mario gõ ký tự đặc biệt. - Dùng phím Enter để kết thúc đoạn văn và chuẩn bị gõ đoạn văn mới. TRƯỜNG TIỂU HỌC CẦN THẠNH Ngày Soạn : 01/12/2016 Kiểm tra trắc nghiệm trên máy tính KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HOC KỲ I NĂM HỌC : 2016 – 2017 Môn : Tin học – Khối 5 Thời gian : 40 phút Câu 1:(ND1.Mức 1.1) Bộ phận nào của máy tính thực hiện các lệnh của chương trình ? a/ Đĩa cứng. b/ Bộ xử lí. c/ Màn hình. d/ Chuột máy tính. Câu 2:(ND1.Mức 1.2) Bộ phận nào của máy tính dùng để lưu trữ dữ liệu? a/ Bộ xử lí b/ Bàn phím c/ Đĩa cứng d/ Máy in Câu 3:(ND1.Mức 2.1)Chương trình của máy tính là: a/ Một bộ phận gắn bên trong thân máy tính. b/ Những lệnh do con người viết và được lưu trên các thiết bị lưu trữ. c/ Tự động có trên máy tính. d/ Được lưu trên ổ cứng Câu 4:(ND1.Mức 3.1) Để tạo một thư mục mới ta làm như sau: A) Nhấn phải chuột, chọn New/ Folder. B) Nhấn trái chuột, chọn New/ Folder. C) Nhấn phải chuột , chọn New/ Shortcut. D) Nhấn trái chuột , chọn New/ Shortcut. Câu 5:(ND1.Mức 2.2) Tạo thư mục riệng của em dùng để làm gi A) Chứa văn bản, chương trình. B) Không chứa gì. C) Chứa thư mục khác. D) Chứa thư mục con và các tệp tin Câu 6:(ND2.Mức 1.1) Muốn phóng to hình vẽ em dùng công cụ nào dưới đây? A) B) C) D) Câu 7:(ND2.Mức 2.1) Để huỷ bỏ thao tác vừa làm của chương trình Pait ta nhấn phím tăt gì? Shift + Z B) Ctrl + N C) Shift + O D) Crtl +Z Câu 8:(ND2.Mức 1.2) Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng thời phím ?. khi vẽ. phím cách B) Phím Alt C) Phím Shift D) Phím Enter Câu 9:(ND2.Mức 4.1) Trên Paint Office 2007 trờ lên muốn hiển thị nền lưới em thực hiện thao tác nào: A) Viewà Gridlines B) View → Rulers C) Nhấn F2 D)Viewà Status bar Câu 10:(ND2.Mức 2.2) Trong phần mềm Paint có mấy kiểu lật và quay hình vẽ: A) 2 kiểu B) 3 kiểu C) 4 Kiểu D) 5 kiểu Câu 11:(ND2.Mức 2.3) Trong phần mềm Paint để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì? Alt B) Shift C) Ctrl D) Enter Câu 12:(ND2.Mức 3.1) Để lưu m ột File của chương trình vẽ Paint thì ta nhấn phím tắt gì? A) Shift + O B) Ctrl + S C) Shift + W D)Ctrl + N Câu 13:(ND4.Mức 1.1) Phím cách do ngón nào phụ trách? Ngón trỏ B) Hai ngón cái C) Ngón út D) Ngón giữ Câu 14:(ND4.Mức 2.1) Các ký tự không phải là chữ cái và chữ số gọi là gì? Là ký tự đặc biệt Hàng phím trên Hàng phím dưới D) Không phím nào Câu 15:(ND4.Mức 2.2) Khu vực các ký tự đặc biệt bên phải bán phím do ngón nào phụ trách? Ngón út trái B) Ngón út phải C) Ngón trỏ phải D) Ngón trỏ trái Câu 16:(ND4.Mức 3.1) Các ký tự đăc biệt được gõ với việc nhân giữ phím nào? Phím Shift B) Phím Ctrl C) Phím Alt D) Phím cách Câu 17:(ND4.Mức 1.2) Giữa hai từ soạn thảo cần gõ bao nhiêu dấu cách? Hai dấu cách B) Không cách C) Một dấu cách D) Tuỳ theo yêu cầu bài Câu 18:(ND4.Mức 1.3) Trong khi gõ phim, hàng phím nào luôn làm chuẩn để xác định vị trí đặc ngón tay? A)Hàng phím dưới B) Hàng phím trên C) Hàng phím cơ sở D) hàng phím số Câu 19:(ND4.Mức 3.2) Cần nhấn giữ phím shift nào khi gõ các phím ( ) ? A) Phím phím shift trái B) Phím shift phải C) Không nhấn giữ phím nào D) Ngón út phải phụ trách Câu 20:(ND4.Mức 4.1) Trong soạn thảo văn bản phím Enter có chức năng gì? Xuống dòng khi hết lề phải. Không có chức năng gì Kết thúc câu Dùng để kết thúc đoạn văn bản và xuống dòng Hết Đáp án trắc nghiệm: (Mỗi câu 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B C B A D D D C A D C B B A B A C C A D
Tài liệu đính kèm: