PHềNG GD& ĐT HOÀNG SU PHè TRƯỜNG TH HỒ THẦU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I NĂM HỌC 2015 – 2016 MễN TIẾNG VIỆT - LỚP 1- CGD Họ và tờn: ...................................... Lớp: 1B Điểm Nhận xột của giỏo viờn Chữ kớ GV coi (kớ, ghi rừ họ tờn) Điểm bằng số: ........ Điểm bằng chữ: ................................ ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. 1.......................................................... 2.......................................................... Chữ kớ GV chấm(kớ, ghi rừ họ tờn) 1.......................................................... 2.......................................................... A. Bài đọc (Y/CHS đọc thầm bài đọc. Gọi HS đọc trơn bài đọc, đọc to, đọc rừ ràng. Nếu HS đọc chưa đỳng tiếng nào, cho phộp HS đọc lại - đọc phõn tớch tiếng đú) 1. Đọc phõn tớch cỏc tiếng trong mụ hỡnh sau: e o b a h e đ o m ơ PHÒNG GD&ĐT HOÀNG SU PHÌ TRƯỜNG TH Hễ̀ THẦU đề KIểM TRA Cuối HỌC Kè I NĂM HỌC : 2015 - 2016 MễN: TIấ́NG VIậ́T LỚP 1B- CGD Kiểm tra đọc Hỡnh thức kiểm tra: Giỏo viờn kiểm đọc thành tiếng đối với từng học sinh. Học sinh bốc thăm đọc bài, đọc đoạn văn dài khoảng 20 tiếng. Tốc độ đọc tối thiểu 20 tiếng/ 1 phỳt. Thăm 1: Nhà thỏ Thỏ mẹ: - Thở gì mà thở ghê thế hả bé ? Thỏ bé: - Mẹ ạ, ở gò Si có cỏ ! Thăm 2 Bé khoe Bé khoe bà: - Gà bị què, gà đi lò cò. Thế là bé bế gà què về nhà, bà ạ. Thăm 3 Mẹ cho bé về quê ở quê, thoả thuê hoa quả : na, khế, mơ, thị,... Từ quê về, bé khoẻ ra. PHềNG GD& ĐT HOÀNG SU PHè TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ THẦU Họ và Tờn:. Lớp: 1B ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I MễN: TIẾNG VIỆT 1- CGD NĂM HỌC: 2015- 2016 Điểm Nhận xột của GV Giỏo viờn coi ( Kớ, ghi rừ họ tờn) Điểm bằng số: .. Điểm bằng chữ.. ... . 1.................................................. 2................................................ Giỏo viờn chấm ( Kớ, ghi rừ họ tờn) 1.................................................... 2................................................. B. Bài viết 1. Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết bài chính tả: “Bé ở nhà” Viết từ đầu đếnBé đi xe. SGK – TV 1 - CGD tập 2 – trang 4. 2. Điền vào chỗ chấm: a) Điền c hay k ? á trê cò è b) Điền ng hay ngh ? ã ba ..i ngờ 3. Vẽ 2 mô hình, đưa hai tiếng bất kì khác nhau vào 2 mô hình vừa vẽ PHềNG GD& ĐT HOÀNG SU PHè TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ THẦU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MễN: TIẾNG VIỆT 1B- CGD NĂM HỌC: 2015- 2016 1. KIỂM TRA ĐỌC: ( 5 điểm) Đọc trơn: 3 điểm Đọc đỳng, to, rừ ràng, lưu loỏt (1 điểm) Ngắt, nghỉ đỳng (1 điểm) Tốc độ đạt yờu cầu (1 điểm) Đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu hoặc khụng đọc được mỗi lỗi trừ 0,25 điểm Đọc phõn tớch tiếng trong mụ hỡnh: 2 điểm Đọc phõn tớch đỳng một mụ hỡnh được 0, 5 điểm (Cho học sinh chỉ tay vào mụ hỡnh tiếng, đọc phõn tớch, xỏc định loại õm, nhận biết luật chớnh tả). 2. KIỂM TRA VIẾT: ( 5 điểm) a. Viết chớnh tả: 2 điểm Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. b. Bài tập: 1 điểm (Mỗi đỏp ỏn đỳng được 0,25 điểm.) Đỏp ỏn: cỏ trờ, cũ kố ngó ba, nghi ngờ c. Vẽ mụ hỡnh: 1 điểm Học sinh vẽ và đưa tiếng vào đỳng mỗi mụ hỡnh được 0,5 điểm. * Trỡnh bày sạch sẽ, chữ viết đều nột: 1 điểm. PHềNG GD& ĐT HOÀNG SU PHè TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ THẦU MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI HỌC Kè I NĂM HỌC: 2015 -2016 Mụn: Tiếng Việt CGD -Lớp 1B Mạch kiến thức, kĩ năng Số cõu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNK Q TL HT Khỏc TNK Q TL HT Khỏc TNK Q TL HT Khỏc TNK Q TL HT Khỏc Số điểm 1. Đọc a) Đọc thành tiếng Số cõu 1 1 Số điểm 3,0 3,0 b) Đọc hiểu Số cõu Số điểm c) Phõn tớch mụ hỡnh 1 1 2,0 2,0 2. Viết a) Chớnh tả Số cõu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 b) Bài tập chớnh tả Số cõu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Trỡnh bày: 1 điểm Tổng Số cõu 3 1 1 1 4 Số điểm 7,0 1,0 1,0 1,0 9,0
Tài liệu đính kèm: