Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tân Thành B

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tân Thành B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tân Thành B
PHỊNG GD&ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH TÂN THÀNH B Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MƠN THI: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
NGÀY THI: 21/12/2016
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 40 tiếng/phút thuộc các chủ đề đã học (GV chọn đoạn văn trong sách Tiếng Việt 2- tập một, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu, cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV yêu cầu).
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc (căn cứ vào từng bài đọc giáo viên đặt câu hỏi đánh giá mức độ hiểu văn bản của từng đối tượng học sinh. Câu hỏi phải đảm bảo chuẩn kiến thức- kĩ năng theo quy định).
Chú ý: Tránh trường hợp 2 HS kiểm tra đọc liên tiếp 1 đoạn văn giống nhau.
 * Đánh giá và chấm điểm dựa vào các yêu cầu sau : 
1/ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm 
( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2.5 điểm; đọc sai 3- 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 - 6 tiếng: 1.5 điểm; đọc sai 7 - 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai 9 - 10 tiếng: 0.5 điểm; đọc sai 10 tiếng trở lên: 0 điểm ).
2/ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm ( có thể mắc lỗi ngắt nghỉ hởi ở 1 hoặc 2 chỗ ) .
( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 - 5 dấu câu: 0.5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên: 0 điểm ).
3/ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ):1 điểm
(Đọc trên 1 phút đến 2 phút: 0.5 điểm; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm: 0 điểm).
4/ Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu :1 điểm .
 ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0.5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm).
2. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm)
a. Đọc thầm bài: 
 Đi học muộn
Nhà Nam ở gần trường. Nam tự đi bộ đến trường nhưng em lại thường đến lớp muộn. Một hơm, cơ giáo hỏi Nam:
- Vì sao hơm nào em cũng đi học muộn như vậy?
Nam đáp:
- Tại vì hơm nào đến gần trường em cũng thấy một cái biển báo ạ.
- Biển báo gì vậy?
- Thưa cơ, biển báo: “ Trường học. Đi chậm lại”.
2. Làm bài tập:
Chọn và ghi ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây vào giấy kiểm tra.
1. Cơ giáo hỏi Nam điều gì ?
a. Vì sao em nghỉ học?
b. Vì sao hơm nay em đi học muộn?
c. Vì sao hơm nào em cũng đi học muộn?
 2. Nam trả lời vì em nhìn thấy biển báo ở đâu ?
a. Ở gần trường.
b. Ở gần đường.
c. Ở gần nhà.
3. Dịng nào dưới đây gồm các từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật)?
a. muộn, chậm, thấy
b. Nam, trường, biển báo
c. đi học, hỏi, đáp
4. Bộ phận gạch chân trong câu: “ Hoa là học sinh lớp Một” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?
a. Ai ?
b. Cái gì ?
	c. Là gì ?
II. KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả nghe - viết (5 điểm) – 15 phút
Ơng tơi
 Ơng tơi đã già, thế mà khơng một ngày nào ơng quên ra vườn. Tơi vẫn thường tha thẩn theo ơng, khi xới gốc, lúc tưới nước giúp ơng. Tơi thầm mong sao cho ơng tơi đừng già thêm nữa.
 Phong Thiu
2. Tập làm văn ( 5 điểm) - 25 phút.
 Viết một đoạn văn ( từ 4 đến 5 câu ) kể về một người bạn mà em thích, dựa theo gợi ý dưới đây:
- Bạn em tên là gì ?
- Đĩ là bạn ở nhà hay cùng trường, cùng lớp với em?
- Tình cảm của em với bạn như thế nào ?
- Em thích nhất điều gì ở bạn ?
 _____________________________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016-2017
MƠN THI: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng ( 6 điểm). Theo hướng dẫn trong bài kiểm tra.
2. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm).
Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
Đáp án:
Câu 1: c. Vì sao hơm nào em cũng đi học muộn?
Câu 2: b. Ở gần đường.
Câu 3: b. Nam, trường, biển báo
Câu 4: a. Ai?
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết chính tả ( 5 điểm) 
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh, cách viết hoa), trừ 0.5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bị bẩn trừ 1 điểm tồn bài.
2. Tập làm văn (5 điểm) 
Học sinh viết đảm bảo các yêu cầu sau: 5 điểm.
+ Viết được đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu) cĩ nội dung đúng theo yêu cầu của đề bài.
+ Câu văn dùng từ đúng, khơng sai ngữ pháp
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp.
* Tùy mức độ sai sĩt về ý, diễn đạt hoặc chữ viết của học sinh mà giáo viên chấm điểm sao cho phù hợp, cĩ thể cho các mức điểm như: 4.5; 4; 3.5; 3; 2.5; 2; 1.5; 1; 0.5.
________________________________
PHỊNG GD&ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH TÂN THÀNH B Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2016-2017
MƠN THI: TỐN - LỚP 2
THỜI GIAN: 40 phút ( khơng kể thời gian chép đề)
NGÀY THI: 21/12/2016
Bài 1: Chọn và ghi ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây vào giấy kiểm tra.
a/ Số liền trước của 69 là: 
 A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 
b/ Số lớn nhất cĩ hai chữ số là: 
 A. 10            B. 90           C. 99          D. 100
c/ Điền dấu(, =) thích hợp vào ơ trống: 23 + 45 90 – 30 
 A.            C. =            D. +
d/ Số bị trừ để điền vào chỗ trống
	 - 35 = 65
 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 
e/ 1 giờ chiều hay ..giờ
 A. 12 B. 13	 C. 14	 D. 15
g/ Hình bên cĩ bao nhiêu hình tứ giác? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16
Bài 3: Nhà Lan nuơi một con bị sữa. Ngày thứ nhất con bị này cho 43l sữa. ngày thứ hai nĩ cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bị cho bao nhiêu lít sữa? 
a) Số 52 được viết thành các số trịn chục và đơn vị nào?
 A. 5 + 2                      B. 50 + 2                      C. 60 + 0
 b) Phép tính nào dưới dưới đây cĩ kết quả là 100?
         	 A. 55 + 35                 B. 69 + 30           C. 23 + 77
Bài 2. Đọc, viết số:
 a/ Đọc số:
85: ........................             92: ......................
 b/ Viết số:
Bảy mươi mốt: ..........                 Sáu mươi tư: ....................
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
60 - 32               26 + 39               73 + 18                     95 - 57
Bài 4. Tìm x:
a/ 52 – x = 25                     b/ x - 34 = 46
Bài 5. Điền vào chỗ trống:
a/ 2 dm = .... cm                  b/  4dm 5cm = ..... cm
 70 cm = ..... dm                 32 cm = ...... dm ..... cm
Bài 6. Trong hình bên:
- Cĩ ... hình tứ giác
- Cĩ ....hình tam giác
 Bài 7. Giải tốn:
Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lơ- gam gạo tẻ?
Bài 8. Điền số cĩ hai chữ số vào mỗi ơ trống để được phép tính thích hợp :
82
 + = 
___________________________________
PHỊNG GD&ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH ĐỒNG KÈN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015-2016
MƠN THI: TỐN - LỚP 2
Bài 1 ( 1 điểm ) : Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm.
	Câu a: ý B 	Câu b: ý C
Bài 2 ( 1 điểm ): Mỗi câu 0.5 điểm.
Bài 3 ( 2 điểm ): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng đạt 0.5 điểm.
Bài 4 ( 1 điểm ) : Mỗi câu 0,5 điểm.
Bài 5 ( 1 điểm ) : Mỗi câu 0,25 điểm
Bài 6 ( 1 điểm): Mỗi câu 0,5 điểm
Bài 7 ( 2 điểm )
Nêu câu lời giải đúng được 0,5 điểm; làm đúng phép tính được 1 điểm; viết đúng đáp số được 0,5 điểm.
Bài 8 ( 1 điểm ) 
________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_lop_5.doc