Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng anh lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 589Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng anh lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng anh lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
 TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Họ và tên :. Năm học: 2016-2017
 Lớp : 4 
Marks
Remarks
PART I: LISTENING(5pts)
 Question 1. Nghe và nối các câu với mỗi bức tranh thích hợp(1 pt) 	
b.
	 1
a.
	 a. 
 2 	 
d.
	 3
c.
	 4
Question 2. Nghe và khoanh tròn vào đáp án đúng (1pt)
 1. a. I’m very well.	 b. I’m fine.	c. I’m well.
 2. a. Chinese	 b. Vietnamese	 c. Japanese
 3. a. Monday	 b. Tuesday	 c. Sunday
 4. a. Nguyen Hue Street	 b. Nguyen Du Street	 c. Nguyen Trai Street
Question 3. Nghe và đánh số thích hợp vào mỗi ô vuông. (1 pt) 
 A. B. C. D. 
Question 4. Nghe và đánh dấu tick( P) vào ô đúng. (1pt)	
1. a. 	 b. c. 
2. a. b. 	 c. 
3. a. b.	 c. 
4. a.	 b. c. 
fying subject December Thursday
Question 5. Nghe và hoàn thành các câu sau (1 pt)
 1. I like.. a kite.
 2. I have English on ..
 3. My birthday is on the fifth of 
 4. English is my favourite .
 PART 2. READING AND WRITING(4pts) 
Question 6. Đọc đoạn văn sau và hoàn thành bài tập, tick (ü) Yes hoặc No.(1pt)
 Nam is nine years old. Nam is a pupil in class 4A at Sunflower Primary School. It is a big school in Sunflower Street. He goes to school from Monday to Friday. His favourite subjects are Vietnamese and Maths. He likes English, too. He can sing many English songs. He likes playing the piano. He goes to the music club on Saturdays and Sundays.
 	Yes No
1. Nam is a student. 
2. His school is big.
3. He can sing many Vietnamese songs.
4. On the weekend, he goes to the music club.
Question 7. Quan sát tranh, viết các chữ cái còn thiếu. (1pt) 
1. sw _ _ ming 2. J_ _ _ _ 3. d _ _ w 3. Engli _ _ 
Question 8. Đọc và hoàn thành đoạn văn sau:
 badminton can name are 
 Hi! My(1).is Mai. I like music very much. I .sing and dance, but I can’t play the piano. My friends (2). Phong and Nam. Phong can play ., but he can’t play football. Nam can play chess, but he can’t swim.
Question 9. Sắp xếp các từ đã cho theo thứ tự để tạo thành câu đúng.(1pt)
class/ are/ What/ in/ you/ à ?
playing/ They/ badminton/ are/ à .
 PART 3. SPEAKING (1pt)
Question 10. Kiểm tra kĩ năng nói theo các nội dung:
Listen and repeat 3. Listen and comment
Interview	 4. Point, ask and answer
Good luck to you^_^

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_I_lop_4_mon_anh_van_20162017.doc