PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VŨ THƯ TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH QUANG ------------------------- KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 3 – PHẦN ĐỌC, VIẾT (Thời gian học sinh làm bài: 30 phút) Họ và tên:..Lớp................ SBD...................................... ĐIỂM Bằng số: Bằng chữ: NHẬN XÉT a)Về kiến thức: ....... b) Về kĩ năng:........ Bài 1: Khoanh tròn vào một từ khác loại với những từ còn lại (1, 25 điểm). 1. He she meet you 2. who hello what how 3. Nam Linda he Peter 4. black colour red blue 5. pencil book pen name Bài 2: Chọn đáp án a, b, hoặc c (1, 25 điểm). 1. This_____ my school library. a. are b. is c. am 2. ________ up, please. a. Sit b. Read c. Stand 3. ________ is your name? a. What b. How c. May 4. Is _____ notebook big? a. you b. your c. she 5. May I ______ in? a. go b. come c. be Bài 3: Hoàn thành đoạn văn sử dụng các từ cho sẵn (1, 0 điểm). books, school bag, new, That This is my classroom. It is big. This is my................................................It is new......................is my pencil sharpener. It’s small. These are my pencils. They are short. Those are my..............................They are ............................... Bài 4: Nhìn tranh. tick ( ) vào câu đúng, (X) vào câu sai. (1, 0 điểm). 1. This is a pen. 2. This is a pencil 3. This is a school bag. 4. May I close the book? Bài 5: Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (1, 25 điểm). A B Đáp án 1. Who’s that? a. It’s white 1- 2.Are they your friends? b. It’s my mother 2- 3. How old are you? c. Yes, it is 3- 4. Is that your school? d. yes, they are 4- 5. What colour is your notebook? e. I’m eight years old 5- Bài 6: Sắp xếp thành câu đúng (1, 25 điểm). 1/ Mai/ name/ is/ My/./ 2/ old/ are/ you/ How /? / 3/ pen / That / my/ is/. / 4/ colour/ What/ pen/ is/ your/ ? / 5/ gym / This/ the / is /. / ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG ANH LỚP 3- PHẦN ĐỌC , VIÊT - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 Bài 1: Khoanh tròn vào một từ khác loại với những từ còn lại (1, 25 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm 1. meet 2. hello 3. he 4. colour 5. name Bài 2: Chọn đáp án a, b, hoặc c (1, 25 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm 1. b 2. c 3. a 4. b 5. b Bài 3: Hoàn thành đoạn văn sử dụng các từ cho sẵn (1, 0 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm school bag. That books new Bài 4: Nhìn tranh. tick ( ) vào câu đúng, (X) vào câu sai. (1, 0 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm V 2. X 3.V 4.X Bài 5: Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (1, 25 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm b 2. d 3.e 4.c 5. a Bài 6: Sắp xếp thành câu đúng (1, 25 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm My name is Mai. How old are you? That is my pen. What colour is your pen? This is the gym.
Tài liệu đính kèm: