Đề kiểm tra cuối học kì I Sinh học 10 (Có đáp án) - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 691Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Sinh học 10 (Có đáp án) - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I Sinh học 10 (Có đáp án) - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017
Ngày kiểm tra: 30/12/2016
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
NĂM 2016 - 2017
Mã đề: 209
Môn: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 40 phút. 
Họ và tên thí sinh:............................................................................................; Số báo danh:.............................................
Câu 1: Ở sinh vật nhân sơ, một gen có 3000 Nucleotit, gen sao mã 2 lần. Trên mỗi phân tử mARN do gen đó tổng hợp có 2 ribôxôm trượt qua không lặp lại tổng hợp được các chuỗi pôlipeptit.Tổng số axit amin môi trường tế bào cung cấp cho quá trình dịch mã là: A. 1996	B. 1998	 C. 2996	 D. 1494
Câu 2: ATP được sử dụng vào các hoạt động của tế bào:
A. Chỉ dùng để tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào nên được coi là đồng tiền năng lượng
B. Vận chuyển thụ động các chất qua màng
C. Chỉ dùng để vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất
D. Tổng hợp các chất hóa học cần thiết, vận chuyển các chất qua màng, sinh công cơ học
Câu 3: Trên mạch gốc của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều:
A. Từ 3’ đến 5’ B. Từ 5’ đến 3’ C. Từ giữa gen tiến ra 2 phía	 D. Ngẫu nhiên
Câu 4: 1/ Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống từ nhỏ đến lớn bao gồm:
A. Cơ thể → Tế bào → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái
B. Hệ sinh thái → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Tế bào
C. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái
D. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Quần thể → Hệ sinh thái
Câu 5: Ở sinh vật nhân sơ, một gen có chiều dài bằng 0,408 micrômet. Tổng số Nuclêôtít của gen, khối lượng của gen và số gen con tạo ra sau 5 lần nhân đôi liên tiếp, lần lượt là:
A. 2400 nucleotit, 720.000 đvC, 32 gen con	B. 3000 nucleotit, 72.000 đvC, 30 gen con
C. 3600 nucleotit, 720.000 đvC, 32 gen con	D. 2400 nucleotit, 680.000 đvC, 16 gen con
Câu 6: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là:
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền	B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin	D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin
Câu 7: Cho các đặc điểm sau:
1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân 2. Đơn phân là các Nuclêôtít A, T, G, X
3. Gồm 2 mạch đơn xoắn đều quanh một trục 4. Phân tử ADN có dạng mạch vòng
5. Có các liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung
Các đặc điểm của ADN ở sinh vật nhân thực bao gồm:
A. 2, 3, 4, 5	B. 1, 2, 3, 4	C. 1, 3, 4, 5	D. 1, 2, 3, 5
Câu 8: Cho các đặc điểm sau:
1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân 2. Đơn phân là các ribônuclêôtít A, U, G, X
3. Gồm 1 mạch đơn tự xoắn trở lại 4. Phân tử ADN có dạng mạch vòng
5. Có các liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung 6. Đầu gắn với a xít amin luôn chứa bộ ba 3/AXX5/
Các đặc điểm của tARN bao gồm:
A. 1, 3, 4, 5, 6	B. 1, 2, 3, 4,	C. 1, 2, 3, 5, 6	D. 2, 3, 4, 5, 6
Câu 9: Enzim là:
A. Chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống có bản chất là prôtêin
B. Chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống có bản chất là axít nuclêíc
C. Chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống có bản chất là Li pít
D. Chất xúc tác được tổng hợp nhân tạo có bản chất là prôtêin
Câu 10: Hợp chất hữu cơ chỉ chứa 3 loại nguyên tố hóa học Các bon, hiđrô và ôxy là:
A. Axít nuclêíc	B. Prôtêin	C. Li pít	D. Các bohiđrát
Câu 11: Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN, hãy chọn kết luận đúng:
A. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mở đầu
B. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu
C. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG
D. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3/ của mARN
Câu 12: Trong điều hòa hoạt động của Operon Lac, khi môi trường không có lactôzơ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình phiên mã của các gen cấu trúc bị ngăn cản B. Protein ức chế bám vào vùng vận hành
C. Quá trình dịch mã không diễn ra được D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã và dịch mã tổng hợp protein
Câu 13: Trên một mạch của gen có 35% guanin và 25% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,51 micrômet . Tổng số liên kết hoá trị có trong gen là: A. 5100 liên kết.	B. 5998 liên kết	 C. 3000 liên kết.	 D. 1698 liên kết.
Câu 14: Mạch mã gốc của gen có đoạn 3’ TATGGGXATGTA 5’ thì mARN được phiên mã từ gen này có trình tự ribônuclêotit là:
A. 5’AUGUAXGGGUAU 3’	B. 3’AUAXXXGUAXAU
C. 5’AUAXXXGUAXAU 3’	D. 3’AUGUAXGGGUAU 5’
Câu 15: Cấu trúc bậc 1 của phân tử Prôtêin có đặc điểm là:
A. Hai hay nhiều chuối pôlipéptít co xoắn lại hoặc gấp nếp và liên kết với nhau theo một cách khác
B. Trình tự sắp xếp đặc thù của các loại axít amin trong chuỗi pôlipéptít
C. Chuối pôlipéptít co xoắn lại hoặc gấp nếp lại tiếp tục co xoắn
D. Chuối pôlipéptít co xoắn lại hoặc gấp nếp
Câu 16: Một gen thực hiện 3 lần phiên mã đòi hỏi môi trường cung cấp số lượng ri bô nuclêotit các loại: A = 1200, U = 1080, G = 720, X = 1440. Số lượng nuclêotit từng loại của gen là:
A. A = T = 720, G = X = 760	B. A = 360, T = 400, G = 480, X = 720
C. A = 400, T = 360, G = 240, X = 480	D. A = T = 760, G = X = 720
Câu 17: Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà:
A. Có tiêu tốn năng lượng ATP B. Không tiêu tốn năng lượng ATP và dựa theo nguyên lí khuếch tán
C. Cần các “máy bơm” đặc chủng D. Các chất đi ngược dốc nồng độ
Câu 18: Cho các đặc điểm sau: 
1. Là một bào quan không có màng bao bọc 2. Được cấu tạo từ rARN và prôtêin
3. Là bào quan chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào
4. Là một chuỗi ribôxôm cùng trượt trên mARN làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin
Các đặc điểm phản ánh cấu trúc và chức năng của ribôxôm là: A. 2, 3, 4	B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4
Câu 19: Gen là:
A. Một đoạn của phân tử rARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít
B. Một đoạn của phân tử mARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít
C. Một đoạn của phân tử tARN chuyên vận chuyển các axít amin
D. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít hay một phân tử ARN
Câu 20: Trên mạch bổ sung của gen chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là ađênin, Timin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên phân tử mARN được phiên mã từ gen nói trên?
A. UUU, GAA, AUA, AAG	B. ATX, TAG, GXA, GAA
C. AAG, GTT, TXX, XAA	D. AAA, XXA, TAA, TXX
Câu 21: Ở sinh vật nhân sơ, ADN là:
A. Phân tử ADN sợi đơn, mạch vòng B. Phân tử ADN sợi kép, mạch vòng
C. Phân tử ADN sợi kép, mạch thẳng D. Phân tử ADN sợi đơn hoặc sợi kép,mạch thẳng hoặc mạch vòng.
Câu 22: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’
Câu 23: Cho các thông tin sau đây:
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
A. (1) và (4)	B. (2) và (3)	C. (2) và (4)	D. (3) và (4)
Câu 24: Gen được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit: A, T, X, G thì trên phân tử mARN được tổng hợp từ gen này có thể có tối đa bao nhiêu bộ ba mã hóa các axít amin?
A. 60 loại mã bộ ba	B. 55 loại mã bộ ba	C. 61 loại mã bộ ba	D. 64 loại mã bộ ba
Câu 25: Các giới sinh vật thuộc tế bào nhân thực bao gồm:
A. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật. B. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm
C. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới động vật và vi khuẩn D. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_VA_DAP_AN_HK1_SINH_10.doc