Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phan Bội Châu (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 282Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phan Bội Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phan Bội Châu (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT TP BMT BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH PHAN BỘI CHÂU Môn: Toán. Lớp 1
 Năm học: 2014 – 2015
Họ và tên: .................................................................. Lớp: 
Điểm
Lời phê
Bài 1(4 Điểm). Tính :
 a. 
 10 	 8 	 5 	 4
 - 	 - + 	+
 5 	 0 	 4 	 2 
 .	..	 	..	.	
b.	 5 + 4 = . 6 - 6 =
 7 - 2 = . 10 + 0 =.
Bài 2. ( 1 đ ) Viết số theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: 
0
3
6
9
b. Từ lớn đến bé: 
10
7
4
0
Bài 3 ( 2 điểm). Điền số :
 6 = 2 +  4 -  = 2
 10 = 8 +   - 5 = 5
Bài 4(2 điểm):	Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
	 3 + 2 6	10 8+ 2
	 8 - 3 4	 6 6 - 2	
 Bài 5 (1điểm) Viết phép tính thích hợp: 
 Có : 6 con bò
 Thêm : 2 con bò
 Có tất cả :...con bò?
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I 
NĂM HỌC: 2014– 2015
Bài 1(4 điểm).	Tính :
 a.
 10 8 5 4
 - - + +
 5 0 4 2 
 5 	 8 	 9 	 6
 	b.	 5 + 4 = 9. 6 - 6 = 0
 7 - 2 = 5 10 + 0 = 10.
Bài 2( 1 điểm). Viết số theo thứ tự :
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Từ bé đến lớn 
b. Từ lớn đến bé 
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Bài 3( 2 điểm). Điền số :
 6 = 2 + 4 4 - 2 = 2
 10 = 8 + 2 10 - 5 = 5
Bài 4(2 điểm).	Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
 3 + 2 < 6	 10 = 8+ 2
	 8 - 3 > 4	 6 > 6 - 2	
 Bài 5 (1 điểm). Viết phép tính thích hợp: 
6
+
2
=
8
 PHÒNG GD&ĐT TP BMT BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH PHAN BỘI CHÂU Môn: Tiếng Việt. Lớp 1
 Năm học: 2014 – 2015
Họ và tên: .................................................................. Lớp: 
Điểm
Lời phê
A. Phần đọc: ( 10 điểm)
I. Đọc một bài bất kỳ từ tuần 1 đến tuần17 
 Tùy theo đối tượng học sinh để cho điểm
II. Phần viết (10 điểm). 
 1. Nhìn – chép: (8 điểm)
a. Âm ( 2 điểm).
 ê	b	 d	 n 	 g	 k	 nh 	 y
 b. Vần ( 3 điểm).
 anh	 ăng	 im	 eng	 ot iêm
c. Từ. ( 2 điểm )
 chú mèo	 tuổi thơ 	 	 rửa mặt 	 	 lá cờ 
d. Câu .(1 điểm)
 Bé tô cho rõ chữ và số.
2. Điền vần:( 2 điểm )
 	 a. Điền im hay um
 	xâu k. 	 ch.nhãn
 	 b. Điền on hay an:
 	mẹ c..... 	nhà s.. 
 HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1
CUỐI HỌC KỲ 1. NĂM HỌC: 2014 – 2015
A/ Phần đọc (10 điểm): 
Đọc thành tiếng (10 điểm):
a. Đọc thành tiếng các vần. Đọc đúng, to rõ ràng , đảm bảo thời gian ( 1 điểm):
 - Đọc sai ( dừng qua 5 giây / từ ngữ ) 0 điểm 
 b. Đọc thành tiếng các từ ngữ . Đọc đúng, to rõ ràng , đảm bảo thời gian. ( 2 điểm ) 
 - Đọc sai ( dừng qua 5 giây / từ ngữ ) 0 điểm 
 c. Đọc thành tiếng câu - Đọc đúng, to rõ ràng , đảm bảo thời gian :3( điểm )
 B/ Phần viết ( 10 điểm):
Nhìn chép: 
Âm ( 2 điểm):
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ âm
Viết không đều , không đúng cỡ chữ : 0,1 điểm / âm 
Viết sai, không viết được 0 điểm 
Vần ( 3điểm):
 - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ vần
Viết không đều , không đúng cỡ chữ : 0,2 điểm / vần 
Viết sai, không viết được 0 điểm 
Từ ngữ ( 4 điểm):
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/ từ
- Viết không đều , không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / từ 
- Viết sai không viết được 0 điểm 
d. Câu (1 điểm)
 Viết đúng 1 tiếng /0,1 điểm
 Viết sai 1 tiếng trừ 0,1 điểm 
 2. Điền vần:
 a. Điền im hay um
 xâu kim, chùm nhãn. 
 b. Điền on hay an
 mẹ con , nhà sàn

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.doc