TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2016 - 2017 Lớp: 5 . . . . Môn: Khoa học Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên. Giám khảo 1 Giám khảo 2 Đề cương ôn tập Môn Khoa học : Mạch kiến thức, kĩ năng Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người. Vệ sinh phòng bệnh . An toàn trong cuộc sống . Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng - Ôn các bài : Sinh sản. Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. Dùng thuốc an toàn. Phòng bệnh sốt xuất huyết . thêm bài này Phòng bệnh viêm gan A. Sắt, gang, thép. Cao su. Xi măng Đề I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào ý em cho là đúng. Câu 1: Chúng ta chỉ nên dùng thuốc khi: Mức 2- trắc nghiệm (0,5đ) A. Thích ăn quà vặt, ăn cơm cảm thấy không ngon miệng. B. Thời tiết thay đổi, cảm thấy mệt mỏi trong cơ thể. C. Thấy người không được khỏe là dùng thuốc và không cần theo sự chỉ định của thầy thuốc. D. Cần thiết, đúng thuốc, đúng cách, đúng liều lượng và dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ. Câu 2: Trẻ em do ai sinh ra Mức 1- trắc nghiệm (1đ) A. Bố B. Mẹ C. Cả bố và mẹ Câu 3: Tuổi dậy thì ở vào các giai đoạn sau: Mức 1- trắc nghiệm (1đ) A. Con gái khoảng từ 8 đến 15 tuổi. Con trai khoảng từ 11 đến 17 tuổi. B. Con gái khoảng từ 9 đến 15 tuổi. Con trai khoảng từ 12 đến 16 tuổi. C. Con gái khoảng từ 10 đến 15 tuổi. Con trai khoảng từ 13 đến 17 tuổi. D. Con gái khoảng từ 11 đến 16 tuổi. Con trai khoảng từ 14 đến 18 tuổi. Câu 4: Tại sao bệnh nhân sốt xuất huyết phải nằm màn cả ban ngày? Mức 1- trắc nghiệm (0,5đ) Để tránh bị gió Để tránh bị muỗi vằn đốt Để nhanh lành bệnh Câu 5: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì? Mức 1- trắc nghiệm (0,5đ) A. Vi-rút B. Vi khuẩn C. kí sinh trùng Câu 6: Em làm gì để phòng bệnh viêm gan A? Mức 2- trắc nghiệm (0,5đ) A. Phải ngủ mùng cả ban ngày và vệ sinh nhà cửa, xung quanh sạch sẽ B. Ăn nhiều thịt cá và hoa quả C. Ăn chín, uống nước đun sôi, rửa sạch tay trước khi ăn và saukhi đi đại tiện Câu 7: Cao su được sử dụng để làm gì ? Mức 2- trắc nghiệm (1điểm) A. Săm, lốp xe. B. Làm một số đồ dùng trong nhà như: rổ, rá, thau, chén nhựa. C. Làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình. D. Cả ý a và ý c. Câu 8: Cao su có những tính chất gì ? Mức 1- trắc nghiệm (1điểm) A. Cao su có tính đàn hồi tốt, ít biến đổi khi gặp nóng, lạnh B. Cách nhiệt, cách điện, không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác C. Cao su có tính đàn hồi tốt; ít biến đổi khi gặp nóng, lạnh; cách nhiệt, cách điện; không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác Câu 9: Các vật liệu tạo thành bê tông cốt thép: Mức 2- trắc nghiệm (1điểm) A. Xi măng, cát, sỏi (hoặc đá) trộn đều với nước đổ vào các khuôn có cốt thép. B. Xi măng trộn với cát và nước đổ vào các khuôn có cốt thép. C. Xi măng, sỏi (hoặc đá) trộn đều với nước đổ vào các khuôn có cốt thép. D. Xi măng, cát, sỏi (hoặc đá) trộn đều đổ vào các khuôn có cốt thép. II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu1: Em và gia đình làm gì để phòng bệnh sốt xuất huyết? ( Mức 3- tự luận) (0,5đ) Câu 2: Em hãy kể các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậythì? Nêu đặc điểm của tuổi dậy thì? ( Mức 1- tự luận) (1,5đ) Câu 3: Sắt là một kim loại được sử dụng dưới dạng như thế nào ? Các hợp kim của sắt được dùng để làm gì ? ( Mức 3 - tự luận) (1đ) Đáp án và hướng dẫn chấm. I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm). Câu 1: D (0,5). Câu 2: C (1). Câu 3: C (1). Câu 4: B (0,5). Câu 5: A (0,5). Câu 6: C (0,5). Câu 7D (1) . Câu 8C (1) Câu 9A(1) II. Phần tự luận: (6 điểm). Câu 1: (0.5 điểm) Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh sạch sẽ, diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh bị muỗi đốt. Câu 2: (1.5 điểm) - Giai đoạn dưới 3 tuổi - Giai đoạn từ 3 đến 6 tuổi - Giai đoạn từ 6 đến 10 tuổi * Đặc điểm tuổi dậy thì: cơ thể phát triển cao cả về chiều cao và cân nặng. Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển, con gái xuất hiện kinh nguyệt, con trai có hiện tượng xuất tinh Câu 3: (1điểm) Sắt là một kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim. Chấn song sắt, hàng rào sắt, đường sắt thực chất là thép. Các hợp kim của sắt được dùng để làm các đồ dùng như nồi, chảo, dao, kéo, cày, cuốc, và nhiều loại máy móc, tàu xe ., cầu, đường sắt .
Tài liệu đính kèm: