Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Sông Nhạn

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 477Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Sông Nhạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Sông Nhạn
PHÒNG GD & ĐT CẨM MỸ
TRƯỜNG TH SÔNG NHẠN
Lớp: 4/3
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
	Môn: KHOA HỌC
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm)
 a). Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là: 
A. 5785	B. 6 874	C. 6 784	D. 5 748
 b). 5 tấn 8 kg =  kg ? 
 A. 580 kg	B. 5800 kg	C. 5008 kg	D. 58 kg
 c). Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là: 
A. 605	B. 1207	C. 3642	D. 2401
D
C
B
A
 	 d). Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: 
 Góc đỉnh A 	 B. Góc đỉnh B 
 C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 đ)
a). 1342	 b). 3546	 	 c). 4600 20	
 	 x 40. + 344 ..	 060 23
 43680 3800 00 
Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm) 
 A. XIX	 B. XX	C. XVIII	 D. XXI
Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm) 
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
Câu 5: Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B (mức 1) (1,5 điểm)	
A
B
40 395 000
Năm trăm sáu mươi chín nghìn một trăm hai mươi.
 3 453 079
Bốn mươi triệu ba trăm chín mươi nghìn.
 569 120
Ba triệu bốn năm mươi ba nghìn không trăm bảy mươi chín.
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
 a. 72356 + 9345	 	 b. 3821 x 100 
...
...
...
...
 c. 2163 x 203 	 d. 2688 : 24 
...
...
...
...
.
...
...
Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất .
 a). 2 x 134 x 5 	 b). 43 x 95 + 5 x 43 
...
...
...
...
.
...
Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? 
Bài giải
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
 Câu 1a) - ý B: 6 874	
 Câu 1b) - ý C: 5 tấn 8 kg = 5008 kg 
 Câu 1c) – ý C: 3642	
 Câu 1d) – ý B: Góc đỉnh B 
Câu 2Đ
: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 đ)
a). 1342	 b). 3546 	 c). 4600 20	
S
S
 	 x 40. + 344 ..	 060 23
 43680 3800 00 
Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? 
 - Đúng ý - D. XXI (được 0,5 điểm)
Câu 4: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1780; 1782 ; 2274 ; 2375 (0,5 điểm) 
Câu 5: Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B. (1,5 điểm)	
A
B
40 395 000
Năm trăm sáu mươi chín nghìn một trăm hai mươi.
 3 453 079
Bốn mươi triệu ba trăm chín mươi nghìn.
 569 120
Ba triệu bốn năm mươi ba nghìn không trăm bảy mươi chín.
II. Tự luận: (4 điểm)
Bài 1- (2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
 a. 81 701	b. 382100	c. 439089	d. 112
Bài 2: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ 
2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134
 = 10 x 134
 = 1340
 b. 43 x 95 + 5 x 43
 = 43 x (95 + 5)
 = 43 x 100 = 4300
Bài 3: (2 điểm) 
Bài giải
Tuổi của mẹ là:
 (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)
Tuổi của con là:
 (57 - 33) : 2 = 12(tuổi) 
 Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi)
 Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_TOAN_4_KY_1_MA_TRAN.doc