Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hoài Hải

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 301Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hoài Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hoài Hải
Trường:Tiểu học Hoài Hải	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
Lớp: 5 .........	 MƠN TỐN LỚP NĂM NH : 2016-2017
Họ và tên: ..........................................................	 Thời gian: 40’ (khơng kể phát đề) 
 Điểm
Nhận xét:
.
.
 A. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: (1 điểm)
/Chữ số 2 trong số 75,321 thuộc hàng nào ?
 A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
b./ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 3,5 B. 0,6 C. 0,4 D . 4,0
Câu 2: (1 điểm)
. a./ Chữ số 6 trong số thập phân 87,236 cĩ giá trị là :
 A. B. C. D. 6
 b./ Tìm số y, biết 25% của y là số 80 .
 A. y = 400 B. y = 320 	 C. y = 300 D. y = 280
 Câu 3 :(1 điểm)
 a./ chuyển 3 thành phân số ta được:
 A. B. C. D. 
 b./ Tìm số tự nhiên X, biết 1,9 < X < 2,1  với X là :
 A. X=0 B. X=1 C. X=2 D. X=3
Câu 4. :(1 điểm)
 a./ Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ cĩ dấu chấm : 35,06 m2 = 0,3506 ...... 
 A. km2	 B. hm2 C. dam2 D. m2
 b/.Chuyển phân số thành phân số thập phân là:
 A. 175 B. 0,75 C. 0,175 D. 1,75
Câu 5. :(1 điểm) 
 a./Tìm số tự nhiên để điền vào ơ vuơng : 9 < < 11,25
 A. 9 hoặc 10 B. 10 hoặc 11 C. 11 hoặc 12 D. 12 hoặc 13
 b./ Diện tích một hình vuơng cĩ chu vi 60 cm là:
 A. 225 cm2 B. 220 cm2 C. 200 cm2 D. 240cm2 
B. Phần tự luận :(5điểm )
 Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
 	57,648 + 35,37 , 69 – 7,85 , 75,86 x 3,04 , 1,74 : 1,45 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
 Bài 2 : ( 1 điểm)
 Viết số thích hợp vào chỗ cĩ dấu chấm:
	 8 m2 5 dm2 = m2 ; 2 km 79m =.m
 8047 kg = tấnkg ; ngày =.giờ
 Bài 3.( 1 điểm) Một lớp học cĩ 40 em, trong đĩ cĩ 15 em nữ. Tìm tỉ số phần trăm của học sinh nam so với học sinh cả lớp. 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 4.( 1 điểm) Một đám đất hình chữ nhật cĩ chu vi bằng 152m, biết rằng nếu giảm chiều dài đám đất 5m thì diện tích đám đất giảm 170m2. Tính diện tích đám đất đĩ ?
...................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Tiểu học Hoài Hải
Lớp : 5..........
Họ và tên :..........................................
Đề kiểm tra cuối học kì I
Năm học 2016-2017
Mơn: Đọc hiểu 
Thời gian làm bài: 20 phút 
Điểm
Nhận xét::
.
.
Học sinh đọc thầm bài khoảng 10 phút sau đĩ làm bài tập theo yêu cầu. 
Bài đọc : Cái gì quý nhất
	Một hơm, trên đường đi học về, Hùng, Quý và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời này, cái gì quý nhất.
	Hùng nĩi : “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu cĩ thấy ai khơng ăn mà sống được khơng ?”.
	Quý và Nam cho là cĩ lí. Nhưng đi được mươi bước, Quý vội reo lên : “Bạn Hùng nĩi khơng đúng. Quý nhất là vàng. Mọi người chẳng thường nĩi quý như vàng là gì ? Cĩ vàng là cĩ tiền, cĩ tiền sẽ mua được lúa gạo !”
	Nam vội tiếp ngay : “Quý nhất là thì giờ. Thầy giáo thường nĩi thì giờ quý hơn vàng bạc. Cĩ thì giờ mới làm ra được lúa gạo, vàng bạc !”
	Cuộc tranh luận thật sơi nổi, người nào cũng cĩ lí, khơng ai chịu ai. Hơm sau, ba bạn đến nhờ thầy giáo phân giải. 
	Nghe xong, thầy giáo mỉm cười rồi nĩi : 
	- Lúa gạo quý vì ta phải đổ bao nhiêu mồ hơi mới làm ra được. Vàng cũng quý vì nĩ rất đắt và hiếm. Cịn thì giờ đã qua đi thì khơng lấy lại được, đáng quý lắm. Nhưng lúa gạo, vàng bạc, thì giờ vẫn chưa phải là quý nhất. Ai làm ra lúa gạo, vàng bạc, ai biết dùng thì giờ ? Đĩ chính là người lao động, các em ạ. Khơng cĩ người lao động thì khơng cĩ lúa gạo, khơng cĩ vàng bạc, nghĩa là tất cả mọi thứ đều khơng cĩ, và thì giờ cũng trơi qua một cách vơ vị mà thơi.
	TRỊNH MẠNH
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
1/ Theo Hùng, cái quý nhất trên đời là gì ? 
A. Người lao động 	B. Vàng	C. Lúa gạo. D. Thì giờ	
2/ Theo Nam, cái quý nhất trên đời là gì ?
A. Vàng	B .Người lao động 	C. Lúa gạo D. Thì giờ. 
3/ Cĩ câu nĩi : “Thì giờ là vàng bạc”. Câu này cĩ nghĩa là gì ? 
 A. Thì giờ và vàng bạc là một.
 B. Thì giờ rất đáng quý. 
 C. Thì giờ chính là vàng bạc. 
 D . Cả ba ý trên đều đúng.
4/ Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động mới là quý nhất ? 
 A. Vì người lao động cĩ vàng thì sẽ giàu sang, sung sướng.
 B. Vì người lao động cần cĩ lúa gạo để sống.
 C. Vì người lao động làm ra tất cả, nếu khơng thì khơng cĩ gì hết. 
 D . Cả ba ý trên đều sai.
5/ Tác giả viết câu chuyện trên để làm gì ? 
 A. Để mọi người biết tơn trọng và yêu quý thì giờ.
 B. Để mọi người biết tơn trọng và yêu quý người lao động.
 C. Để mọi người biết tơn trọng và yêu quý vàng, lúa gạo 
 D . Cả ba ý trên đều đúng.
6/ Từ “tớ” trong câu “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo” là : 
 A. Đại từ.
 B. Động từ
 C. Tính từ.
 D . Quan hệ từ
7/ Từ nào dưới đây miêu tả làn sĩng nhẹ ?
A. Cuồn cuộn	;	B. Tung bọt..	;	C. Ào ạt D . Lăn tăn
8/ Từ “CHÍN” trong câu “Lúa ngồi đồng đã chín vàng.” Và câu “Tổ em cĩ chín học sinh” là :
A. Từ đồng âm.	;	B.Từ nhiều nghĩa .	;	C. Từ đồng nghĩa D . Từ trái nghĩa
9/ Từ “ĐƯỜNG” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển ? 
A. Ngồi đường, mọi người qua lại nhộn nhịp. 
B. Bát chè này nhiều đường nên rất ngọt.
C. Giá 1 kg đường hơm nay rẻ hơn hơm qua.
D .Cơng an đã tìm ra đường dây ma túy.
10/ Viết một câu cĩ nội dung nĩi về việc giữ vệ sinh trường (lớp) trong đĩ cĩ sử dụng quan hệ từ (nhớ gạch chân dưới từ chỉ quan hệ trong câu vừa đặt). 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: Chính tả - Lớp 5 
Thời gian: 15 phút 
Giáo viên đọc đề bài và đoạn văn sau cho học sinh viết.
Kì diệu rừng xanh
Nắng trưa đã rọi xuống đỉnh đầu mà rừng sâu vẫn ẩm lạnh, ánh nắng lọt qua lá trong xanh. Chúng tơi đi đến đâu, rừng rào rào chuyển động đến đấy. Những con vượn bạc má ơm con gọn ghẽ chuyền nhanh như tia chớp. Những con chồn sĩc với chùm lơng đuơi to đẹp vút qua khơng kịp đưa mắt nhìn theo.
	Sau một hồi len lách mải miết, rẽ bụi rậm, chúng tơi nhìn thấy một bãi cây khộp. Rừng khộp hiện ra trước mắt chúng tơi, lá úa vàng như cảnh mùa thu.
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016-2017 
MƠN: Tập làm văn - Lớp 5 
Thời gian: 40 phút (khơng kể thời gian chép đề) 
 Đề bài: Tả một người bạn mà em thấy gần gũi, thân thiết và quý mến. 
Lớp: 5.. 	 ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I. Năm học : 2016-2017
Họ và tên: ..............................	 
 MƠN: KHOA HỌC ; LỚP 5 ; Thời gian: 35’ (khơng kể phát đề)
Điểm
Nhận xét::
.
.
* PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh trịn chữ cái ( A,B,C,D ) trước câu trả lời đúng nhất .
1 * Khi một em bé nằm trong bụng mẹ gọi là gì?
A . Bào thai B . Hợp tử C . Phơi
2 * Tuổi dậy thì ở con gái bắt đầu vào khoảng nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi
B . Từ 13 đến 17 tuổi
C . Từ 13 đến 15 tuổi
3 * Tuổi dậy thì ở con trai bắt đầu vào khoảng nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi
B . Từ 13 đến 17 tuổi
C . Từ 13 đến 15 tuổi
4 * Phịng bệnh viêm gan A, chúng ta phải:
A . Ăn chín, uống sơi B . Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn, sau khi đi đại tiện
C . Đi tiểu đúng nơi qui định D . Tất cả các ý trên
5 * Việc nào dưới đây chỉ cĩ phụ nữ làm được?
A . Nấu ăn, chăm sĩc con cái
B . May vá, thêu thùa giỏi
C . Mang thai và cho con bú
6 * Phát biểu nào khơng đúng về bệnh sốt xuất huyết?
A . Là một bệnh truyền nhiễm
B . Hiện nay chưa cĩ thuốc đặc trị
C . Cần giữ vệ sinh mơi trường, vệ sinh sạch sẽ để phịng bệnh
D . Bệnh khơng lây cho trẻ em dưới 5 tuổi
7 * Tính chất nào khơng phải của gang ?
A . Cứng B . Giịn
C . Dễ kéo thành sợi D . Khơng dễ uốn
8 * Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan nào để phân biệt trai hay gái?
A . Cơ quan tuần hồn
B . Cơ quan hơ hấp
C . Cơ quan sinh dục
9 * Phụ nữ cĩ thai nên tránh việc làm nào dưới đây?
A . Nghỉ ngơi nhiều
B . Khám thai định kì
C . Lao động nặng
10 * Cơ thể chúng ta hình thành từ đâu?
A . Trứng của mẹ
B . Tinh trùng của bố
C . Trứng và tinh trùng kết hợp
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Em hãy nêu cách phịng bệnh sốt rét.
 Câu 2- Đồng cĩ tính chất gì ?
Câu 3- Em hãy nêu những việc cần làm để phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ.
Lớp: 5... ĐỀ THI LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I. 
 Họ và tên: ...................................... Năm học : 2016-2017
 Thời gian: 35’ (khơng kể phát đề)
PHẦN: LỊCH SỬ
Điểm
Nhận xét:::
.
.
* PHẦN TRẮC NGHIỆM* Khoanh trịn chữ cái ( A,B,C,D ) trước câu trả lời đúng nhất .
1* Nội dung cơ bản của Tuyên ngơn độc lập là:
A . Khẳng định quyền tự do độc lập thiêng liêng của dân tộc Việt Nam.
B . Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.
C . Cả hai ý trên đều đúng.
2 * Đảng Cộng sán Việt Nam được thành lập vào ngày tháng năm nào?
A . 12-9-1930 B . 3-2-1930 C . 18-8-1945
3 * Anh La Văn Cầu chặt dứt cánh tay làm nhiệm vụ trong chiến dịch nào?
A . Việt Bắc Thu – Đơng 1947 B . Biên giới Thu – Đơng 1950 C . Điện Biên Phủ
4 * Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào?
A . Ngày 19 tháng 5 năm 1890 B . Ngày 3 tháng 2 năm 1910 C . Ngày 5 tháng 6 năm 1911
5*Cách mạng tháng Tám (1945) thành cơng nhưng nước ta đứng trước những khĩ khăn gì?
A . Nhân dân cịn đĩi khổ
B . Thực dân Pháp hăm he xâm lược nước ta lần nữa.
C . Giặc đĩi, giặc dốt, giặc ngoại xâm.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cuối bản Tuyên ngơn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì ?
Câu 2- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc Thu-Đơng 1947.
Lớp: 5... ĐỀ THI LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I. 
 Họ và tên: ...................................... Năm học : 2016-2017
 Thời gian: 35’ (khơng kể phát đề)
PHẦN: ĐỊA LÍ
Điểm
Nhận xét:::
.
.
* PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh trịn chữ cái ( A,B,C,D ) trước câu trả lời đúng nhất .
1 * Nước ta nằm khu vực nào trên thế giới ?
A . Châu Âu B . Châu Mỹ C . Đơng Nam Á
2 * Loại cây được trồng nhiều nhất ở nước ta là:
A . Cà phê B . Lúa gạo C .Cao su D . Chè
3 * Năm 2014 dân số nước ta đạt :
A . 90,0 triệu người B . 64,4 triệu người
C . 76,3 triệu người D . 82,0 triệu người
4 * Sơng ngịi nước ta cĩ đặc điểm :
A . Nước ta cĩ mạng lưới sơng ngịi dày đặc nhưng ít sơng lớn.
B . Sơng ngịi nước ta cĩ lượng nước thay đổi theo mùa và cĩ nhiều phù sa.
C . Cả hai ý trên
5 * Hậu quả do dân số tăng nhanh là:
A . Gây nhiều khĩ khăn cho việc nâng cao đời sống D . Là nguồn lao động
B . Làm cho diện tích ở nước ta vào trung bình C . Thực hiện tốt cơng tác kế hoạch hĩa gia đình
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Em hãy trình bày đặc điểm chính của địa hình nước ta.
Câu 2- Nước ta cĩ những loại hình giao thơng vận tải nào?

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI.doc