PHỊNG GD & ĐT PHÚ TÂN TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 3 NĂM HỌC: 2016 – 2017 MƠN: TỐN. Ngày kiểm tra: /12/2016. Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp 3 A Điểm (Bằng số) Điểm (Bằng chữ) Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm. Câu 1 : Khoanh vào kết quả đúng. a/. 258 + 231 b/. 983 - 463 A. 489 A. 530 B. 479 B. 510 C. 499 C. 520 Câu 2 : Đúng điền (Đ) sai điền (S) vào kết quả. 424 6 160 4 42 70 16 4 04 00 0 4 Câu 3 : Khoanh vào kết quả đúng 8 m 7 dm = ......... dm 20kg x 4 = ........ kg A. 87 A. 8 B. 807 B. 80 C. 870 C. 800 Câu 4 : Hình bên cĩ mấy gĩc vuơng ? Hình chữ nhật tên gì ? a. Hình bên cĩgĩc vuơng A B b. Hình chữ nhật .. C D II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm. Câu 1 : Đặt tính rồi tính. 532 + 248 547 - 335 .................... ................... .................... ................... .................... ................... Câu 2: Đặt tính rồi tính. 21 x 4 113 x 6 ................... ................... ................... ................... ................... ................... Câu 3 : Đặt tính rồi tính 455 : 5 369 : 3 ................... ................... ................... ................... ................... ................... Câu 4 :Tính giá trị biểu thức 122 x 4 + 212 = .................................................. = .................................................. Câu 5 : Một trại chăn nuơi cĩ 75 con vịt ; trong đĩ cĩ 1/3 số vịt trống. Hỏi trại chăn nuơi đĩ cĩ bao nhiêu con vịt mái ? Bài giải ....................................................................... ...................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN LĨP 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm. Câu 1 : 1 điểm - Mỗi bài đúng được 0,5 điểm Câu 1 : a. A. 489 b. C. 520 Câu 2 : 1 điểm - Điền đúng vào ơ đúng sai được 0,5 điểm S Đ Câu 3 : 1 điểm Khoanh vào đúng kết quả được 0,5 điểm A . 87 B. 80 Câu 4 : 1 điểm Ghi vào đúng mỗi kết quả 0,5 điểm a. Hình bên cĩ 4 gĩc vuơng. b. Hình chữ nhật ABCD II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm. Câu 1 : 1 điểm - Mỗi bài đặt tính tìm được kết quả được 0,5 điểm - + 532 547 248 335 780 212 Câu 2 : 1 điểm - Mỗi bài đặt tính và tìm được kết quả 0,5 điểm x x + 21 113 4 6 84 678 Câu 3 : 1 điểm - Mỗi bài thực hiện được phép tính được 0,5 điểm 455 5 369 3 05 91 06 123 0 09 0 Câu 4 : 1 điểm 122 x 4 + 212 = 488 + 212 (0,5 đ ) = 700 ( 0,5 đ ) Câu 5 : 2 điểm Bài giải Số vịt trống trại chăn nuơi cĩ là : (0,5 đ) 75 : 3 = 25 ( con ) (0,5 đ) Số vịt mái trại chăn nuơi cĩ là : (0,5 đ) 75 - 25 = 50 ( con ) (0,5 đ) Đáp số : 50 con * Lưu ý: Làm trịn số cho cả bài theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm Ví dụ: 5,25 = 5 ; 5,5 =6 ; 5,75 = 6. Duyệt của Tổ trưởng Phú Lâm, ngày 14/12/ 2016 GVCN 3A Lâm Sơn Hải Lâm Sơn Hải
Tài liệu đính kèm: