Đề kiểm tra cuối học kì I Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Minh Tân

docx 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 301Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Minh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Minh Tân
Trường Minh Tân ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – KHỐI 4
Họ và tên  	Năm học: 2016- 2017
Lớp  	 MƠN : LỊC SỬ+ ĐỊA LÍ
 Thời gian : 40 phút	
 Điểm Lời nhận xét của giáo viên.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
A. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm)
* Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng – Trả lời câu hỏi:
Câu 1: Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?
 A. 179 TCN B. Năm 40
 C. Cuối năm 40 D. Năm 938
Câu 2: Nhà nước đầu tiên của nước ta cĩ tên là gì?
A. Văn Lang. 	 B. Âu Lạc.
C. Việt Nam.	 D. Đại Cồ Việt
Câu 3: Trận Bạch Đằng diễn ra năm nào? 
 A. Năm 938 B. Năm 940
 C. Năm 937 D. Năm 939 
Câu 4:Vì sao vua Lý Thái Tổ dời đơ ra Thăng Long?
A. Vì đây là vùng đất mà giặc khơng dám đặt chân đến.
Vì đây là vùng đất giàu cĩ, nhiều của cải, vàng bạc.
Vì đây là trung tâm của đất nước, đất rộng khơng bị ngập lụt, muơn vật phong phú tươi tốt.
Vì cả 3 lí do trên.
Câu 5. Kinh đơ cuối cùng của nước ta vào thời nhà Lý cĩ tên là:
 A. Hoa Lư B. Thăng Long
 C. Hà Nội D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 6: Trong cuộc kháng chiến chống quân Mơng Nguyên lần thứ ba, vua tơi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc? 
 	A. Phịng tuyến sơng Như Nguyệt
 	B. Chặn đường rút lui của giặc.
C. Dùng kế cắm cọc gỗ tiêu diệt chúng trên sơng Bạch Đằng.
Câu 7. Hãy nối các sự kiện lịch sử với tên nhân vật lịch sử( gắn liền với các sự kiện lịch sử đĩ):
Sự kiện lịch sử
Nhân vật lịch sử
1. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất lại đất nước.
Thập đạo tướng quân Lê Hồn 
2. Chống quân xâm lược nhà Tống (lần thứ Nhất).
 Đinh Bộ Lĩnh
3. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
 Ngơ Quyền
4. Cuộc khởi nghĩa năm 40.
 Hai Bà Trưng
B/ ĐỊA LÍ:
Câu 1: Hồng Liên Sơn là dãy núi:
A. Cao nhất nước ta, cĩ đỉnh trịn, sườn thoải. 
B. Cao nhất nước ta, cĩ đỉnh nhọn, sườn rất dốc. 
C. Cao thứ hai ở nước ta, cĩ đỉnh nhọn, sườn dốc. 
Câu 2: Tây nguyên có những cao nguyên nào?
Kom Tum,Plây cu.
Đắc lắc,Lâm Viên,Di Linh.
Kom Tum,Plây cu,Đắc Lắc, Lâm Viên,Di Linh.
 Câu 3: Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ thường tổ chức lễ hội vào thời gian nào? A. A. Mùa xuân và mùa thu 	B. Mùa đơng 
 C. Mùa xuân hoặc sau vụ thu hoạch 	D. Tất cả đều sai
Câu 4: Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi:
 A. Sơng Hồng	B. Sơng Mê Kơng
 C. Sơng Hồng và Thái Bình.
Câu 5: Đất đỏ Badan tơi xốp, phì nhiêu thích hợp nhất cho việc:
 A. Trồng lúa, hoa màu.
 B. Trồng cây công nghiệp lâu năm (càpê, cao su, chè,..)
 C. Trồng cây công nghiệp hàng năm( mía, lạc, thuốc lá,.)
Câu 6: Tây Nguyên có các dân tộc sống lâu đời như:
 A. Gia- rai, Ê- dê, Ba- na, Xơ- đăng
 B. Kinh, Chăm, Khơ- me, 
 C. Kinh, Chăm, Thái, H’mông
Câu 7: Hà Nội làcủa nước ta,với nhiều cảnh đẹp và là trung tâm chính trị, văn hóa, . . Năm 2000, Hà Nội được cả thế giới biết đến là thành phố vì .
Câu 8: Đà Lạt nằm trên cao nguyên.thuộc tỉnh Lâm Đồng, khí hậu quanh năm.
HƯỚNG DẪN CHẤM VA BIỂU ĐIỂM
A. MÔN LỊCH SỬ: Từ câu 1->6, đúng mỗi ý 0,5 điểm; câu 7( 2 đ: đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
B
A
A
C
B
C
Câu 7: 1/ Đinh Bộ Lĩnh
	2/ Thập đạo tướng quân Lê Hồn 
3/ Ngơ Quyền
4/ Hai Bà Trưng
B/ ĐỊA LÍ: Từ câu 1->6, đúng mỗi ý 0,5 điểm; câu 7: 1đ; câu 8: 1đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
B
C
A
C
B
A
Câu 7: Thủ đô; khoa học, kinh tế lớn của cả nước; hòa bình
Câu 8: Lâm Viên; mát mẻ

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_MON_SU_DIA_20162017.docx