KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MƠN TỐN 5 Họ và tên: . Lớp : . Trường : . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phàn trăm: A. 523,41 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51 Câu 2: a. Phân số nào là phân số thập phân: A. 3 B . 4 C. 100 D. 17 7 19 34 100 b.. Viết số thập phân cĩ : khơng đơn vị , một phần nghìn . A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,0001 Câu 3. Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là: A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 Câu 4 : Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là: A. 62,5% B. 160% C. 16% D. 106% Câu 5 :Kết quả của biểu thức 87,5 x 10 : 0,1 là : A. 87,5 B. 875 C. 8750 D. 7850. Câu 6 : Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm : 2kg235g = g là: A.2,235g B. 223,5g C. 2235g D.2325g B: PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Đặt tính rồi tính:(4 điểm) a) 325,75 + 493,13 b) 142,43 - 34,38 c) 23,6 x 4,3 d) 50,5 : 2,5 Câu 2 : Tìm (0,75 điểm) 5,4 = 17,8 - 0,25 ........................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3. (2,25đ) Một sân trường hình chữ nhật cĩ diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác cĩ chiều cao 4,5 m, đáy 8m. a/ Tính diện tích bồn hoa? b/ Tính diện tích phần cịn lại của sân trường? .... ĐÁP ÁN : PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng đạt : 0,5 điểm . Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C D C D PHẦN II : Câu 1: Đặt tính và tính đúng (4 đ) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm a) 818,88 b)108,05 c)101,48 d)20,2 Câu 2: (0,75điểm) -Tính đúng giá trị của x = 3,25 Câu 3: (2,25điểm) - Cĩ câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích vườn hoa được 1 điểm - Diện tích bồn hoa là: 4,5 x 8 = 36(m2) - Cĩ câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích phần cịn lại của sân trường được 1 điểm - Diện tích phần cịn lại của sân trường là: 800 – 36 = 764 (m2) - Ghi đáp số đúng: 764 m2 được 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: