Trường THCS Phan Chu Trinh Tổ : Toán - Lý – Tin – CN CƠ SỞ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ : 8 – Năm hoc : 2013-2014 Tổng số tiết : 16 Số tiết thực dạy : 15 Tiết kiểm tra : 1 Chủ đề Số tiết Tỉ lệ % Cân đối Số điểm Ghi chú Phương trình bậc nhất một ẩn , pt đưa được về dạng ax + b = 0, Phương trình tích, Phương trình chứa ẩn ở mẫu 10 66.7% 70% 7.0 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 5 33.3% 30% 3.0 *Ghi chú: - Ôn tập 2 tiết : chuyển vào chủ đề 1 và 2. Thời điểm kiểm tra: Thứ 5 ngày 20 tháng 3 năm 2014 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phương trình bậc nhất một ẩn , pt đưa được về dạng ax + b = 0, Phương trình tích, Phương trình chứa ẩn ở mẫu - HS biết giải PT bậc nhất một ẩn và phương trình tích dạng đơn giản - Biết tìm ĐKXĐ của phương trình - Biết giải phương trình đưa được về phương trình dạng ax + b = 0 và phương trình chứa ẩn ở mẫu Biết vận dụng một cách sáng tạo vào việc giải phương trình phức tạp hơn Số câu :6 Số điểm : 7.0 Tỉ lệ : 70% Sốcâu:3 (câu1;2;4) Số điểm : 3.0đ Tỉ lệ :42.9 % Sốcâu :2 (câu3;5) Số điểm :3.0đ Tỉ lệ :42.9 % Số câu : 1 (Câu6) Số điểm :1.0 Tỉ lệ 14.3% Số câu :6 Số điểm : 7.0 Tỉ lệ : 70% Giải bài toán bằng cách lập phương trình Biết giải bài toán bằng cách lập phương trinh(dạng toán chuyển động) Số câu :1 Số điểm : 3.0 Tỉ lệ : 30% Số câu :1 Số điểm : 3.0 Tỉ lệ : 100% Số câu :1 Số điểm : 3.0 Tỉ lệ : 30% TS câu : 7 TS điểm :10 Tỉ lệ : 100% TS câu : 3 TS điểm :3,0 Tỉ lệ : 30% TS câu : 2 TS điểm : 3.0 Tỉ lệ : 30% TS câu : 2 TS điểm : 4.0 Tỉ lệ : 40% TS câu 7 TS điểm :10 Tỉ lệ : 100% Tổ trưởng Nhóm GV toán 8 : 1.Trần Thị Như Hiếu 2.Nguyễn Thị Lý Đào Thị Thanh Huyền Trường THCS Phan Chu Trinh Lớp : 8A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – Đại 8 Họ và tên : Đề : 1 Điểm Lời phê của GV Câu 1: (1đ) Giải phương trình: 4x – 20 = 0. Câu 2: (1đ) Giải phương trình: (x + 7)(2x – 1) = 0. Câu 3: (1đ) Giải phương trình: Câu 4: (1đ) Tìm ĐKXĐ của phương trình: Câu 5: (2đ) Giải phương trình: Câu 6: (1đ) Giải phương trình : Câu 7: (3đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Đến B, người đó nghỉ 1giờ rồi quay về A với vận tốc trung bình 24km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5giờ 30 phút Tính quãng đường AB( bằng km). Bài làm Trường THCS Phan Chu Trinh Lớp : 8A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – Đại 8 Họ và tên : Đề : 2 Điểm Lời phê của GV Câu 1: (1đ) Giải phương trình: 3x + 15 = 0. Câu 2: (1đ) Giải phương trình: (x + 5)(2x – 3) = 0. Câu 3: (1đ) Giải phương trình: Câu 4: (1đ) Tìm ĐKXĐ của phương trình: Câu 5: (2đ) Giải phương trình: Câu 6: (1đ) Giải phương trình : Câu 7: (3đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút Tính quãng đường AB( bằng km). Bài làm HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN : Đại số 8 Đề : 1 Bài Nội dung cần đạt Điểm số Câu 1 (1,0 điểm) - Chuyển vế - 20 sang phải - Chia hai vế cho 4 tính được kết quả x = 5 và trả lời nghiệm 0,5điểm 0,5điểm Câu 2 (1, điểm) - Đưa được về hai phương trình: x + 7 = 0(1) hoặc 2x – 1 = 0(2) - Giải đúng phương trình (1) - Giải đúng phương trình (2) - Trả lời nghiệm 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm Câu 3 (1 điểm) - Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu - Giải phương trình vừa nhận được và trả lời nghiệm 0.5 điểm 0,5 điểm Câu 4 (1 điểm) - Lập luận tìm đúng ĐKXĐ của phương trình là x 1 và x -1 1, 0 điểm Câu 5 (2 điểm) - Tìm đúng ĐKXĐ của phương trình là x 1 và x -1 - Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu thu được phương trình: (x + 1)2 – (x – 1)2 = 4 - Giải phương trình vừa nhận được. kết quả x = 1 - Giá trị x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ của PT. trả lời PT vô nghiệm 0,5 điểm 0.5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 6 (1 điểm) - HS biết cộng hai vế của PT với 2 và biến đổi thành - Biến đổi đưa về (x + 10) - Lập luận tìm được x = -10 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25điểm Câu 7 (3 điểm) - Chọn ẩn, đặt ĐK cho ẩn: Gọi x(km) là QĐ AB(x > 0) - Xác định được thời gian người đó đi từ A đến B là h, thời gian trở về là h - Thiết lập phương trình: - Giải phương trình tìm được x = 60 - Khẳng định giá trị x = 60 thỏa mãn ĐK của ẩn và trả lời 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm điểm 0,5 điểm Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN : Đại số 8 Đề : 2 Bài Nội dung cần đạt Điểm số Câu 1 (1,0 điểm) - Chuyển vế 15 sang phải - Chia hai vế cho 3 tính được kết quả x = -5 và trả lời nghiệm 0,5điểm 0,5điểm Câu 2 (1, điểm) - Đưa được về hai phương trình: x + 5 = 0(1) hoặc 2x – 3 = 0(2) - Giải đúng phương trình (1) - Giải đúng phương trình (2) - Trả lời nghiệm 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm Câu 3 (1 điểm) - Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu - Giải phương trình vừa nhận được và trả lời nghiệm 0.5 điểm 0,5 điểm Câu 4 (1 điểm) - Lập luận tìm đúng ĐKXĐ của phương trình là x 2 và x -2 1, 0 điểm Câu 5 (2 điểm) - Tìm đúng ĐKXĐ của phương trình là x 3 và x -1 - Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu thu được phương trình: x(x + 1) + x(x – 3) = 2x2 - 4 - Giải phương trình vừa nhận được. kết quả x = 2 - Giá trị x = 2 thỏa mãn ĐKXĐ của PT. trả lời nghiệm của PT 0,5 điểm 0.5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 6 (1 điểm) - HS biết cộng hai vế của PT với 2 và biến đổi thành - Biến đổi đưa về (x + 10) - Lập luận tìm được x = -10 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25điểm 0, 25điểm Câu 7 (3 điểm) - Chọn ẩn, đặt ĐK cho ẩn: Gọi x(km) là QĐ AB(x > 0) - Xác định được thời gian người đó đi từ A đến B là h, thời gian trở về là h - Thiết lập phương trình: - Giải phương trình tìm được x = 45 - Khẳng định giá trị x = 45 thỏa mãn ĐK của ẩn và trả lời 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm điểm 0,5 điểm Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: