Ngày soạn: Ngày giảng: 11A: 11C: 11B: 11D: Tiết 36: Kiểm tra 1 tiết Mục tiêu Biết vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân, chỉnh hợp, tổ hợp, vào giải bài toán liên quan Biết xác định không gian mẫu, biến cố và tính được xác suất. Các kiến thức kĩ năng kiểm tra Kiến thức: Nội dung Chương II: “ Tổ hợp- xác suất”. Kỹ năng: -Vận dụng thành thạo tính chất, công thức của hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp, xác suất. - Hình thức kiểm tra: Tự luận. III. Tiến trình lên lớp Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số Kiểm tra I - MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1- Quy tắc cộng, nhân Tìm số các số được thành lập từ 1 tập hợp Số câu Số điểm 1 C1 2 1 2 2 - Nhị thức Niu-tơn Tìm hệ số trong khai triển Khai triển nhị thức sau Số câu Số điểm 1 C2 2 1 2 3 - Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Tìm số các tổ hợp Số câu Số điểm 1 C3 2 1 2,0 Xác suất Tính xác suất của biến cố Áp dụng công thức cộng xác suất tính P Số câu Số điểm 1 C4a 2 1 C4b 2 1 4.0 Tổng số câu Tổng số điểm 3 6 2 4 4 10 II - ĐỀ KIỂM TRA Câu 1(2 điểm) Từ các chữ số:1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 Câu 2(2 điểm) Hãy khai triển biểu thức thành đa thức. Khi đó hệ số của trong đa thức đó bằng bao nhiêu ? Câu 3(2 điểm) Cho 6 điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh thuộc tập điểm đã cho Câu 4(4 điểm) Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp 20 thẻ đánh số từ 1 đến 20. Tìm xác suất để thẻ lấy ra ghi số lẻ và chia hết cho 3? Giả sử A và B là hai biến cố liên quan đến phép thử T. Biết A, B và biến cố giao AB có xác suất P(A)=0,8: P(B)=0,5; P(AB)=0,4. Tính: ..Hết. III - ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Nếu học sinh làm theo cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ). Câu Đáp án Điểm 1 * số có 1 chữ số: 6 cách * số có 2 chữ số có dạng là : +Chọn a: có 6 cách + Chọn b: có 6 cách Theo quy tắc nhân có :6*6=36 cách Theo quy tắc cộng có 36+6=42 cách Vậy có 42 số cần tìm 0.5 0.5 0.5 0.5 2 Từ đó rút ra được hệ số của bằng 240. 0.75 0.75 0.5 3 Lấy 3 điểm từ 6 điểm không thẳng hàng lập thành 1 tam giác và các điểm không sắp thứ tự Vậy số tam giác là: 1.0 1.0 4 Ta có ; Biến cố A:” thẻ lấy ra ghi số lẻ và chia hết cho 3” Vậy : b) 1.0 1.0 1.0 1.0 Sơn la, ngày tháng năm 2015 DUYỆT CỦA TỔ CUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN NHÀ TRƯỜNG
Tài liệu đính kèm: