ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I :ƠN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN – TỐN 6 SOẠN THEO MA TRẬN MỚI NH : 2011 - 2012 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề1: Khái niệm về tập hợp phần tử. Biết được các thuật ngữ về tập hợp, phần tử của tập hợp, sử dụng các kí hiệu Tìm, đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 2 1 10% Chủ đề 2:Tập hợp N, N. Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết và luỹ thừa với các số tự nhiên Làm được dãy các phép tính với các số tự nhiên Vận dụng phép chia hết, phép chia cĩ dư giải bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 1 0,5 1 1 1 1 5 4,5 45% Chủ đề 3: Tính chất chia hết trong tập hợp N Nhận ra tính chất chia hết của một tổng Tìm nhanh ƯCLN của hai hay nhiều số. Chứng tỏ được dãy phép tinh chia hết cho một số. Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số chia hết cho cả 2,3,5 và9.Tìm được các ƯC của hai hay nhiều số Vận dụng phép chia hết , phép chia cĩ dư và BCNN của nhiều số để tìm một số chia hết cho các số đĩ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 1 1 1 0,5 1 1 1 1 6 4,5 45% TS câu . TS điểm cho các mức độ nhận thức Tỉ lệ % 2 1 10% 4 3,5 35% 7 5,5 55% 19 10 100% Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 45ph Điểm Lời phê GV: Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mơn : SỐ HỌC 6 ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) . Khoanh trịn chữ cái trước câu đúng mà em chọn. Câu 1: Kết quả của phép tính: 2 : 2 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 2: Tổng nào sau đây chia hết cho 4. A. 16 + 42 B. 52 + 48 C. 34 + 28 D. khơng cĩ. Câu 3: Các chữ số nào lần lược điền vào dấu (*) để số chia hết cho tất cả các số 2;3;5;9. A. 2 và 5 B. 8 và 5 C. 4 và 0 D. 1 và 0. Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035 II. TỰ LUẬN : (8 điểm ) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể): a) 28 . 24 + 24 . 72 b) 2. 32 - 2. 5 Giải .............................................................................................................................................................................................................. c) 3 . 23 + 110 – 20160 d) 45 + 432 + 155 + 168 Giải Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 2.x – 26 = 3. 2 b) 123 – 5 . (x + 4) = 38 Giải .. Bài 3: (2 điểm) Tìm các chữ số tự nhiên x, y để chia hết cho 2, cho 3 và cho 5 Giải .. Bài 4: (0,5 điểm) Chứng tỏ tổng 12.3.5 + 7. 2.3 chia hết cho 6 Giải Bài 5:. (0,5 điểm) Khi chia số tự nhiên a cho 24, ta được số dư 10. Hỏi số a cĩ chia hết cho 3 khơng? Vì sao? Giải Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 45ph Điểm Lời phê GV: Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mơn : SỐ HỌC 6 ĐỀ 02 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) . Khoanh trịn chữ cái trước câu đúng mà em chọn. C©u 1: Chọn câu đúng A. 1000 = 102 B. 1020 = 0 C. x . x5 = x5 D. 27 : 24 = 23 C©u 2: Với a = 4 ; b = 5 thì tích a2 b bằng : A. 100 B. 80 C. 40 D. 30 C©u 3. Trong c¸c tỉng sau, tỉng nµo chia hÕt cho 9: A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19 C©u 4: Các chữ số nào lần lược điền vào dấu (*) để số chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9. A. 2 và 5 B. 8 và 5 C. 6 và 0 D. 1 và 0. II. TỰ LUẬN : (8 điểm ) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể): a) 23 . 75 + 25 . 23 b) 81 . 62 + 81 . 64 Giải .............................................................................................................................................................................................................. c) 2 . 32 + 18 – 20160 d)189 + 73 + 211 +127 Giải Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 12. ( x – 1) = 42 + 23 b) 20 – 2 . (x+4) = 4 Giải .. Bài 3: (2 điểm) Tìm các chữ số tự nhiên x, y để chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 Giải .. Bài 4: (0,5 điểm) Chứng tỏ tổng 2 . 4 . 6 + 7. 2.3 chia hết cho 12 Giải Bài 5:. (0,5 điểm) Khi chia số tự nhiên a cho 24, ta được số dư 10. Hỏi số a cĩ chia hết cho 4 khơng? Vì sao? Giải ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) : Câu 1 2 3 4 Đáp án B B C B II. TỰ LUẬN ( 8 điểm ) : Bài Câu Đáp án Điểm Cộng Bài 1 (3 điểm) a 28.24 + 24.72 = 24.(28 + 72) 0,25 2 = 24. 100 = 2400 0,5 b 2.32 - 2.5 = 2.(32- 5) = 8. (9 – 5) 0,25 0,25 = 8. 4 0,25 = 32 c 3 . 23 + 110 – 20160 = 3. 8 + 1 – 1 = 24 +1 – 1 = 25 – 1 = 24 0,25 0,25 0,25 d d) 45 + 432 + 155 + 168 = (45 + 155) + (432 + 168) = 200 + 600 = 800 0,25 0,25 0,25 Bài 2 (2 điểm ) 9 Theo đề bài ta có: a = 24k + 10 mà 24k3 ; 10 3 . 0,5 0,25 2 Vậy a 3 0,25 10 Xét tổng 12.3.5 +7.2.3 ta có: 12.3.5 = 2.6.3.5 6 và 7.2.3 = 7.2.66 Vậy 12.3.5 +7.2.3 6 0,5 0,5 Bài 3 (2 điểm) 11 12 2x – 26 =3.2 2x -26 =18 2x = 18 +26 2x = 44 0,5 0,25 2 x =22 0,25 Ta có 10x , 20x và 2<x<10 xƯC(10,20) mà ƯCLN(10;20) = 10 . suy ra xƯC(10,20) =Ư(10) = Vậy x = 5 vì 2<x<10 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 (1 điểm) 13 Gọi a là số học sinh của lớp 6. Theo đề bài ta có: a-1 2 , a-1 3 , a-1 6 và 24a36. Suy ra a-1 BC(2;3;6) mà BCNN(2;3;6) =6 (vì 62 , 63) Nên a-1 BC(2;3;6) = B(6) = Suy ra a Chọn a =31. Vậy số Hs lớp 6 là 31Hs. 0,25 0,25 0,25 0,25 1 4. Điền dấu “x” vào ơ thích hợp Câu Đúng Sai 62.67 = 614 72.73 = 75 55:5 = 54 95:9 = 95 .. .. .. .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: