Đề kiểm tra chương I môn Toán 8 - Trường THPT Hồ Thị Kỷ

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 999Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Toán 8 - Trường THPT Hồ Thị Kỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương I môn Toán 8 - Trường THPT Hồ Thị Kỷ
Trường THPT Hồ Thị Kỷ 
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Mơn :TỐN 8
Thời gian 45 phút
( Đề cĩ 1 trang )
Đề I 
Bài 1 ( 3 đ ) Thực hiện phép tính 
. a. 2xy.(2x2 – 3yz – 5x3)	
 b. 
 c. (x+ 5)2 +( x- 5)2 – 2(x + 5) ( x- 5)	
 d. (x4 – 3x3 + 3x – 1): (x2 – 1)
Bài 2: ( 2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
 a. 	
 b. 
Bài 3: (3đ) Tìm x biết: 
	 a/ (x – 1)2 – x (x – 5) = 10
	 b/ x(x – 3) + 4x – 12 = 0
Bài 4( 1 đ) Chứng minh rằng 5n+2 + 3.5n+1 + 7.5n chia hết cho 47 với mọi n N
Bài 5. ( 1 đ) Tính giá trị của biểu thức
	M = x2 – 4xy + 4y2	 tại x = 18 và y = 4
 HẾT
ĐÁP ÁN 
 Đề I
Bài 1 ( 3 đ ) Thực hiện phép tính 
. a. (0.5đ) 2xy.(2x2 – 3yz – 5x3) = 4x3y - 6xy2z – 10x4y	
 b. (0.5đ) = 4 x3 – 3x -1
 c. (1đ) 	(x+ 5)2 +( x- 5)2 – 2(x + 5) ( x- 5)	= 100	
 d. (1) (x4 – 3x3 + 3x – 1): (x2 – 1)
 (x4 – 3x3 + 3x – 1) = (x2 – 1)( x2 – 3x + 1)
Bài 2: ( 2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
 a. (1đ) = (x –y ) ( x + y + 1 )	
 b. (1đ) = 2( x + y + 1 ) ( x + y - 1 )
Bài 3: (3đ) Tìm x biết: 
	a/ (x – 1)2 – x (x – 5) = 10
 x2 - 2x +1 – x2 + 5x = 10
	 3x +1 = 10
 x = 3	
 b/ x(x – 3) + 4x – 12 = 0
 x(x – 3) + 4( x – 3) = 0
 (x – 3)( x +4 ) = 0
 x =3 hoặc x = - 4
Bài 4( 1 đ) Chứng minh rằng 5n+2 + 3.5n+1 + 7.5n chia hết cho 47 với mọi n N
 Ta cĩ 5n+2 + 3.5n+1 + 7.5n = 5n( 52 +3.5 + 7)
	= 5n . 47 chia hết cho 47 với mọi n N
Bài 5( 1 đ)
a)	M = x2 – 4xy + 4y2 tại x = 18 và y = 4
Ta cĩ:
 M = x2 – 4xy + 4y2 = (x – 2y)2 
 Thay x = 18 và y = 4 vào M ta được:
 M = (18 – 2.4)2 = 102 = 100
HẾT 
Trường THPT Hồ Thị Kỷ 
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Mơn : TỐN 8
Thời gian 45 phút
 Đề cĩ 1 trang 
Đề II
 Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: 
	 a. 3xy.(2x2 – 3yz + x3)	
 	 b. 
 c. (x+ 3)2 +( x- 3)2 – 2(x + 3) ( x- 3)	
	 d. (x4 – 2x3 + 2x – 1): (x2 – 1)
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
	 a. a2 + a – b2 - b	
 b. 2a2 + 2b2 + 4ab - 2
 Bài 3: (3đ) Tìm x biết: 
	 a/ (x + 2)2 – x (x – 5) = 13
	 b/ x(x – 2) + 6x – 12 = 0
 Bài 4 ( 1 đ) Chứng minh rằng n(2n - 3) – 2n(n+1) luơn chia hết cho 5 
 với mọi n Z
 Bài 5. ( 1 đ) Tính giá trị của biểu thức
	M = x2 – 4x + 4	 tại x = 22 
HẾT
ĐÁP ÁN 
 Đề II
Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: 
	 a. (0.5đ) 3xy.(2x2 – 3yz + x3)	= 6x3y -9xy2z + 3x4y	
 	 b. (0.5đ) = 4x3 – 3x2 + 1
 c. (1đ) (x+ 3)2 +( x - 3)2 – 2(x + 3) ( x - 3) = ( x+3 – x + 3)2 = 36
	 d. (1đ) (x4 – 2x3 + 2x – 1): (x2 – 1) = 
 (x4 – 2x3 + 2x – 1) x2 – 1 
x4 - x2 x2 -2x + 1
 -2x3 + x2 + 2x – 1 
 -2x3 + 2x 
 x2 – 1 
 x2 – 1 
 0 
Vậy : (x4 – 2x3 + 2x – 1): (x2 – 1) = x2 – 2x + 1
 Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
	a. (1đ) a2 + a – b2 - b	 = ( a – b) ( a+ b + 1)
 b(1đ). 2a2 + 2b2 + 4ab – 2 = 2(a + b + 1) ( a + b -1) 
 Bài 3: (3đ) Tìm x biết: 
	 a/ (x + 2)2 – x (x – 5) = 13
 x2 + 4x + 4 - x2 + 5x = 13
 9x = 13 - 4 = 9 
 x = 1
	 b/ x(x – 2) + 6x – 12 = 0
 x( x- 2 ) +6 ( x -2 ) = 0 
 ( x- 2 ) ( x+6 ) = 0
 x = 2 hoặc x = - 6
 Bài 4 ( 1 đ) Chứng minh rằng n(2n - 3) – 2n(n+1) luơn chia hết cho 5 
 với mọi n Z
 Ta cĩ n(2n - 3) – 2n(n+1) = 2n2 -3n - 2n2 -2n = - 5n luơn chia hết cho 5 
 với mọi n Z
 Bài 5. ( 1 đ) Tính giá trị của biểu thức
	 M = x2 – 4x + 4	 tại x = 22 
 Ta cĩ M = x2 – 4x + 4 = ( x -2 ) 2 
 Thay x = 22 vào biểu thức M
 M = (22 -2 ) 2 = 202 = 400
HẾT 

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_CHUONG_I_DS_88.doc