Đề kiểm tra chương I môn: Toán 11

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn: Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương I môn: Toán 11
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I 
Môn : Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(34 câu trắc nghiệm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
A
B
C
D
Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mp(P) và mp(Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mp(P) đều song song với (Q)
B. Nếu hai mp(P) và mp(Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mp(P) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mp(Q)
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó
Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a,điểm M trên cạnh AB sao cho AM=m(0<m<a). Khi đó diện tích thiết diện của hình tứ diện cắt bởi mp qua M và song song với mp(ACD) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm điểm I trên đường chéo B’D và điểm J trên đường chéo AC sao cho IJ//BC’. TÍnh tỉ số ID/IB’ là:
A. 1	B. 2	C. ½	D. 1/3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB và CB. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với:
A. BJ	B. AD	C. BI	D. IJ
Câu 5: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b lần lượt nằm trong hai mặt phẳng song song (P) và (Q). Hỏi nếu điểm M không nằm trên mặt phẳng (P) và không nằm trên mặt phẳng (Q) thì có bao nhiêu đường thẳng đi qua M cắt cả a và b?
A. 4	B. 2	C. 1	D. Vô số
Câu 6: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q,R lần lượt nằm trên cạnh AB, CD, BC; biết PR//AC. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (PQR) và (ACD) là:
A. Qx//AB	B. Qx//BC	C. Qx//AC	D. Qx//CD
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD. Một mặt phẳng không đi qua đỉnh nào của hình chóp cắt các cạnh SA,SB,SC,SD lần lượt tại A’,B’,C’,D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đồng quy
B. Hai đường thẳng A’C’ và B’D’ cắt nhau còn hai đường thẳng A’C’ và SO chéo nhau
C. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đồng phẳng
D. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đôi một chéo nhau
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M là điểm nằm giữa S và A; N là điểm nằm giữa S và B; giao điểm của hai đường thẳng AC và BD là O; giao điểm của hai đường thẳng CM và SO là I; giao điểm của hai đường thẳng NI và SD là J. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (CMN) là:
A. NI	B. MJ	C. NJ	D. MI
Câu 9: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q,R lần lượt nằm trên cạnh AB, CD, BC; biết PR cắt AC tại I. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (PQR) và (ACD) là:
A. Qx//AB	B. Qx//BC	C. Qx//AC	D. QI
Câu 10: Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là điểm di động trên đoạn AB. Qua M vẽ mp(P) // mp(SBC). Thiết diện tạo bởi mp(P) và hình chóp S.ABCD là hình gì?
A. Hình vuông	B. Hình thang	C. Tam giác	D. Hình bình hành
Câu 11: Cho tứ diện đều SABC. Gọi I là trung điểm của AB, M là một điểm di động trên đoạn AI. Gọi (P) là mp qua M và song song với mp(SIC). Thiết diện tạo bởi (P) và tứ diện SABC là:
A. Hình thoi	B. Hình bình hành	C. Tam giác cân tại M	D. Tam giác đều
Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I,J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và A’B’C’. Thiết diện tạo bởi mp(AIJ) với hình lăng trụ đã cho là:
A. Tam giác cân	B. Hình thang	C. Hình bình hành	D. Tam giác vuông
Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. GE//CD	B. GE và CD chéo nhau
C. GE cắt AD	D. GE cắt CD
Câu 15: Trong mp(P) cho hình bình hành ABCD. Qua A,B,C,D lần lượt vẽ bốn đường thẳng a,b,c,d đôi một song song với nhau và không nằm trên mp(P). Một mặt phẳng cắt a,b,c,d lần lượt tại bốn điểm A’,B’,C’,D’ . Tứ giác A’B’C’D’ là hình gì?
A. Hình bình hành	B. Hình thang	C. Hình chữ nhật	D. Hình vuông
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Các điểm P,Q lần lượt là trung điểm của AB và CD; điểm R nằm trên cạnh BC sao cho BR=2RC. Gọi S là giao điểm của mp(PQR) và cạnh AD. Tính tỉ số SA/SD là:
A. 2	B. ½	C. 1/3	D. 1
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O, song song với AB và SC là hình gì?
A. Hình vuông	B. Hình bình hành	C. Hình chữ nhật	D. Hình thang
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BD và SA là hình gì?
A. Lục giác	B. Tam giác	C. Tứ giác	D. Ngũ giác
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành. Gọi A’,B’,C’,D’ lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,SC,SD. Tìm mệnh đề đúng trong các mênh đề sau:
A. A’C’//mp(SBD)	B. A’C’//BD
C. A’B’//mp(SAD)	D. mp(A’C’D’)//mp(ABC)
Câu 20: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng aGọi G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt tứ diện bởi mp(GCD) thì diện tích của thiết diện là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình bình hành ABCD. Gọi Bx,Cy,Dz lần lượt là các đường thẳng song song với nhau đi qua B,C,D và nằm về cùng một phía của mp(ABCD), đồng thời không nằm trong mp(ABCD). Một mặt phẳng đi qua Avà cắt Bx,Cy,Dz lần lượt tại B’,C’,D’ biết BB’=2, DD’=4. Khi đó CC’ bằng:
A. 3	B. 5	C. 4	D. 6
Câu 22: Cho tứ diện ABCD và ba điểm E,F,G lần lượt nằm trên ba cạnh AB,BC,CD mà không trùng với các đỉnh. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mp(EFG) là:
A. Một hình thang	B. Một tam giác	C. Một ngũ giác	D. Một đoạn thẳng
Câu 23: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC. E là điểm trên cạnh CD với ED=3EC. Thiết diện tạo bởi mp(MNE) và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF//BC
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF//BC
Câu 24: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,K lần lượt là trung điểm của BC và AC. N là điểm trên cạnh BD sao cho BN=2ND. Gọi F là giao điểm của AD và mp(MNK). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. AF=3FD	B. AF=2FD	C. AF=FD	D. FD=2AF
Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN) và (DBC). Xét vị trí tương đối của d và mp(ABC) là:
A. d cắt (ABC)	B. dÌ(ABC)
C. d không song song (ABC)	D. d//(ABC)
Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC. Xét vị trí tương đối của đường thẳng MN và mp(BCD) là:
A. MN nằm trong (BCD)	B. MN không song song (BCD)
C. MN//(BCD)	D. MN cắt (BCD)
Câu 27: Cho tứ diện đều SABC. Gọi I là trung điểm của AB, M là một điểm di động trên đoạn AI. Gọi (P) là mp qua M và song song với mp(SIC); biết AM=x. Thiết diện tạo bởi mp(P) và tứ diện SABC có chu vi là:
A. 3x(1+ )	B. 2x(1+ )	C. x(1+ )	D. Không tính được
Câu 28: Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD. A’ là trọng tâm của tam giác BCD. Tính tỉ số GA/GA’ là:
A. ½	B. 2	C. 3	D. 1/3
Câu 29: Cho một hình hộp có độ dài ba cạnh cùng xuất phát từ một đỉnh lần lượt là 3,4,5. Tổng bình phương tất cả các đường chéo của hình hộp đó bằng:
A. 50	B. 60	C. Không tính được	D. 200
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M là điểm nằm giữa S và A; N là điểm nằm giữa S và B; giao điểm của hai đường thẳng AC và BD là O; giao điểm của hai đường thẳng CM và SO là I; giao điểm của hai đường thẳng NI và SD là J. Tìm giao điểm của mp(CMN) với đường thẳng SO là:
A. A	B. J	C. I	D. B
Câu 31: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi H là trung điểm của cạnh A’B’. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (A’B’C’) và (A’BC). Thiết diện của hình lăng trụ khi cắt bởi mp(H,d) là hình gì?
A. Hình thang	B. Tam giác	C. Hình vuông	D. Hình bình hành
Câu 32: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC; G là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó giao điểm của đường thẳng MG và mp(ABC) là:
A. Điểm C
B. Điểm N
C. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN
D. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC
Câu 33: Cho hình bình hành ABCD. Gọi Ax, By,Cz,Dt lần lượt là các đường thẳng song song với nhau đi qua A,B,C,D và nằm về cùng một phía của mp(ABCD), đồng thời không nằm trong mp(ABCD). Một mặt phẳng (P) lần lượt cắt Ax,By,Cz,Dt lần lượt tại A’,B’,C’,D’ biết AA’=x,BB’=y, CC’=z. Khi đó DD’ bằng:
A. x+y-z	B. x-y-z	C. x-y+z	D. x+y+z
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi ACÇCD=J, ADÇBC=K. Đẳng thức nào sai trong các đẳng thức sau?
A. (SAC) Ç(SAD)=AB	B. (SAC) Ç(SBD)=SI	C. (SAD) Ç(SBC)=SK	D. (SAB) Ç(SCD)=SJ
---------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc34_CAU_TNKQ_HINH_11_CHUONG_2.doc