KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: . Ngày tháng 10 năm 2017 Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ 5 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ) Bài 1 (0.5đ): Chọn câu trả lời đúng. Tính x trong hình vẽ bên: A. x = 0,08cm; B. x = 6,4cm; C. x = 3,2cm; D. x = 6cm. Bài 2 (1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Bài 3 (1đ): Cho ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm như hình vẽ. a) Độ dài cạnh huyền BC là A) 5cm B) cm C) 25cm D) Kết quả khác b) Đường cao AH có độ dài là: A) 4,8cm B) 2,4cm C) 1,2cm D) 10cm c) cotangC = ... ? A) 0,75 B) 0,6 C) cm D) Kết quả khác d) Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là đúng: A) AB2 = BC.BH. B) SinB = C) AH2 = BH.CH Bài 4 (0.5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, AD là đường cao, B = 600, AC = 8cm. Độ dài đường cao AD bằng: II.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7Đ) Bài 4 (2đ): Trong tam giác ABC có AB = 12cm, B = 400, C = 300, đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, HC? Bài 5 (2đ): Dựng góc a biết . Rồi tính độ lớn của góc a. Bài 6 (3đ): Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3cm ; AC = 4cm. a) Giải tam giác vuông ABC? b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE. c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính diện tích của tứ giác AMEN. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 5 Bài Đáp án Điểm 1 B 0.5 2 a) S; b) Đ; c) S; d) Đ 1 3 a) A; b) B; c) A; d) A, B, C. 1 4 A B C 12 H B. 4cm 0.5 4 vẽ hình 0.25 AH = AB.sinB = 12. sin400 0,75 O A B 1đv 2đv 5đv HC = 1 5 Cách dựng: 0,5 - Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị. - Dựng tam giác vuông OAB có: Ô = 900 ; OA = 2đv ; AB = 5đv. Có: OBA là góc cần dựng. 0,75 Chứng minh: sinOBA = sin= 0.25 A B C 3 4 E N M H Tính: 0.5 6 Hình vẽ đúng: 0.5 a) (Py-ta-go). B 530; C = 900 – B 370 0.5 0.25 b) AE là phân giác góc Â, nên: 0.25 0.5 c) Tứ giác AMNE có: A = M = N = 900 Þ AMNE là hình chữ nhật. Có đường chéo AE là phân giác Â Þ AMEN là hình vuông ; 1
Tài liệu đính kèm: