ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10- CHƯƠNG 1 Câu 1( 3 điểm): Cho các véc tơ : , và . Tính toạ độ véc tơ Tính toạ độ véc tơ Phân tích véc tơ theo véc tơ và . Câu 2(4 điểm):Cho tam giác ABC có A(-1;3) , B(2;1) , C( 4;-3). Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Tìm toạ độ điểm E đối xứng với điểm A qua điểm C. Tìm toạ độ điểm M trên Oy sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng. Câu 3( 3 điểm): Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm đoạn AB . a. CMR : + = + b. Các điểm I, K lần lượt thuộc đoạn AD và BC sao cho: . Chứng minh rằng: HẾT ĐỀ 2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7.0 điểm) Câu 1. (3.0 điểm) Cho tam giác ABC đều cạnh a. 1) Tính độ dài các vectơ: , 2) Xác định điểm M sao cho: . Câu 2. (3.0 điểm) Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và I là trung điểm của AM. 1) Chứng minh rằng: . 2) Với điểm O bất kỳ. Chứng minh: . Câu 3. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI. Hãy phân tích theo hai vectơ và . II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) Phần 1. Dành cho chương trình Chuẩn. Câu 4.a. (3.0 điểm) 1) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng . 2) Tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi , . Chứng minh rằng: M, N, G thẳng hàng. Phần 2. Dành cho chương trình Nâng cao. Câu 4.b. (3.0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 2; 1), B( 1; 1), C( 3; 4). 1) Chứng minh A, B, C không thẳng hàng. Xác định điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 2) Xác định điểm N trên trục Oy sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. ĐỀ 3 C©u 1 : Cho 3 điểm A, B, C thoả . Để C là trung điểm của AB thì giá trị của k là : A. 2 B. C. - D. -2 C©u 2 : Cho tứ giác ABCD. Số các véctơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng : A. 16 B. 12 C. 8 D. 20 C©u 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(5 ; 2) , B(10 ; 8). Tọa độ của vectơ là A. (2 ; 4) B. (5 ; 6) C. (15 ; 10) D. (50 ; 16) C©u 4 : Cho . Tọa độ của vectơ là A. (-1 ; 0) B. (1 ; 2) C. (1 ; 0) D. (5 ; 0) C©u 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1 ; 3) , B(-3 ; 4), G(0 ; 3). Gọi C là điểm sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ điểm C là cặp số : A. (2; -1) B. (2 ; 1) C. (5 ; 2) D. (2; 2) C©u 6 : Cho A(0 ; 3) , B(4 ; 2). Điểm D thỏa , tọa độ điểm D là : A. (-3; 3) B. (-8 ; 2) C. (2 ; 2,5) D. (8 ; -2) C©u 7 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2 ; -3), B(4 ; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. (8 ; -21) B. (3 ; 2) C. (6 ; 4) D. (2 ; 10) C©u 8 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho có A(1 ; 1), B(2 ; -1), C(4 ; 3). Tứ giác ABCD là hình bình hành khi tọa độ đỉnh D là cặp số : A. (4 ; 3) B. (3 ; -5) C. (3 ; 5) D. (-4 ; 3) C©u 9 : Vectơ tổng bằng: A. B. C. D. C©u 10 : Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sao đây là đúng ? A. B. C. D. Phần tự luận: (5đ) Cho A(2; 3), B(-1; -1), C(6; 0). a) Tìm tọa độ các véctơ . Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. b) Tìm tọa độ trọng tâm G của DABC. c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. d) Tìm tọa độ điểm E thỏa
Tài liệu đính kèm: