KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐỀ XUẤT CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 6 STT Cấp độ Chủ đề TỰ LUẬN Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CĐ thấp CĐ cao 1 Điểm – đường thẳng Dùng ký hiệu thuộc, không thuộc để minh họa quan hệ điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng Đường thẳng đi qua 2 điểm Số câu 1 (Bài 1.) 1 (Bài 3) 2 Số điểm 2 0,5 2 Tỉ lệ % 20% 5% 25% 2 Tia; Đoạn thẳng; Độ dài đoạn thẳng; Trung điểm đoạn thẳng Hai tia đối nhau. Tính độ dài đoạn thẳng Trung điểm của đoạn thẳng Số câu 2 (Bài 2a;b) 1 (Bài2c) 3 Số điểm 4 3,5 7,5 Tỉ lệ % 40% 35% 75% Tổng Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 2 4 3,5 0,5 10 Tỉ lệ % 20% 40% 35% 5% 100% UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG Chương I – Hình học 6 Thời gian làm bài 45 phút (Đề có 01 trang) Bài 1. (2,0 điểm) Cho điểm hai điểm A, B và đường thẳng a. Biết rằng đường thẳng a đi qua điểm A và không đi qua điểm B. Hãy vẽ hình minh họa và dùng ký hiệu Î, Ï để chỉ quan hệ của mỗi điểm A, B với đường thẳng a. Bài 2. (7,5 điểm) Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2cm. Trên tia Oy lấy 2 điểm điểm B và C sao cho OB = 4cm; OC = 2cm. a) Trong 3 điểm A, B và O thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Giải thích. b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) C có là trung điểm của OB không? Vì sao Bài 3. (0,5 điểm) Cho 15 điểm phân biệt trong đó bất kỳ 3 điểm nào cũng không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng thỏa mãn đi qua 2 điểm trong 15 điểm đã cho. Hết UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG Kiểm tra chương I - Hình học 6 Bài Đáp án sơ lược Điểm TP Cộng Bài 1 2,0 điểm Hình vẽ đúng: Sử dụng ký hiệu đúng: AÎa; B Ïb 1,0 1,0 2,0 Bài 2 7,5 điểm Hình vẽ đúng: 1,0 3,0 a) A Î tia Ox, BÎ tia Oy mà hai tia Ox, Oy đối nhau => Điểm O nằm giữa 2 điểm còn lại trong 3 điểm A, B và O 1,0 1,0 b) Điểm O nằm giữa 2 điểm A, B (Theo câu a) => AB = OA + OB = 2 + 4 = 6 (cm) 1,0 1,0 c) C là trung điểm của OB. Thật vậy: Có OC C nằm giữa 2 điểm O và B (1) => OC + CB = OB => 2 cm + CB = 4 cm => CB = = 2(cm) (2) Từ (1) và (2) => C là trung điểm của OB 0,5 1,5 1,5 3,5 Bài 3 Tính được: 14.15/2 =105 đường thẳng 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: