Đề kiểm tra chương I – Hình học 11

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1002Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I – Hình học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương I – Hình học 11
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HèNH HỌC 11.
Thời gian 45 phỳt.
I. Mục tiờu – Hỡnh thức.
1. Mục tiờu.
Kiểm tra, đỏnh giỏ kiến thức của học sinh về:
Định nghĩa, tớnh chất và biểu thức toạ độ của phộp tịnh tiến, phộp quay, phộp dời hỡnh.
Định nghĩa và tớnh chất của phộp vị tự, phộp đồng dạng.
Ứng dụng của những phộp biến hỡnh đó học để giải toỏn.
2. Hỡnh thức: Tự luận.
II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh.
1. Giỏo viờn: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đỏp ỏn, biểu điểm.
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bỳt, giấy kiểm tra ...
III. Cỏc bước tiến hành kiểm tra.
1. Ma trận đề.
Chủ đề chớnh
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Số cõu hỏi
Điểm
Số cõu hỏi
Điểm
Số cõu hỏi
Điểm
Phộp tịnh tiến
1
 3
1
1
2
 4
Phộp quay
1
2
1
2
2
 4
Phộp dời hỡnh
Phộp vị tự
1
1
1
1
Phộp đồng dạng
1
 1 
1
1
Tổng
2
5
2
3
2
2
5
10
TRệễỉNG THPT 	 KIEÅM TRA MỘT TIẾT
TỔ TOÁN-TIN 	 Mụn : Hỡnh học 1( chuẩn )
 Thời gian: 45 phút 
Bài 1. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A( 3;-2) và B( -1;5); đường thẳng 
d: 2x + 3y – 5 = 0 
a) Xỏc định ảnh của điểm A và đường thẳng d qua Phộp tịnh tiến theo (3đ)
b) Xỏc định điểm M sao cho .
Bài 2. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng D: 3x – 5y + 1= 0 và đường trũn (C):( x- 3)2 + ( y+4)2 = 9. Xỏc định ảnh của D và đường trũn qua phộp quay tõm O gúc quay 900 
Bài 3. (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường trũn (C ) : x2 + y2 – 4x + 6y -1 =0. Xỏc định ảnh của đường trũn qua : 
	a/ Phộp vị tự tõm O tỉ số k = 2(1đ)
	b/ Phộp đồng dạng khi thực hiện liờn tiếp phộp quay tõm O gúc quay 900 và phộp .
TRệễỉNG THPT LAÁP VOỉ 3 	 KIEÅM TRA MỘT TIẾT
TỔ TOÁN-TIN 	 Mụn : Hỡnh học 1( chuẩn )
 Thời gian: 45 phút 
Bài 1. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A( 3;-2) và B( -1;5); đường thẳng 
d: 2x + 3y – 5 = 0 
a) Xỏc định ảnh của điểm A và đường thẳng d qua Phộp tịnh tiến theo 
b) Xỏc định điểm M sao cho .
Bài 2. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng D: 3x – 5y + 1= 0 và đường trũn (C):( x- 3)2 + ( y+4)2 = 9. Xỏc định ảnh của D và đường trũn qua phộp quay tõm O gúc quay 900 
Bài 3. (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường trũn (C ) : x2 + y2 – 4x + 6y -1 =0. Xỏc định ảnh của đường trũn qua : 
	a/ Phộp vị tự tõm O tỉ số k = 2
	b/ Phộp đồng dạng khi thực hiện liờn tiếp phộp quay tõm O gúc quay 900 và phộp .
ĐÁP ÁN- GỢI í CHẤM
Cõu
Nội dung
Điểm
1
a/ 
A’=( 5;-3)
Goi d’ là ảnh của d qua ; M’(x’,y’) d’; M(x,y) d
 thế vào d
2( x’ – 2) +3( y’ +1) -5=0
ú 2x’ +3y’ – 6 = 0 
1
0.5
0.5
0.5
0.5
b/ 
M( -3;6) 
0.5
0.5
2
a/ Goi ’ là ảnh của d qua ; M’(x’,y’) ’; M(x,y) 
Ta cú 
Thế vào pt : y’ - 5(-x’) +1 =0
ú 5x + y +1 =0 
0.5
0.5
0.5
0.5
b/ tõm I ( 3;-4) ; bk R = 3
 => I’=( 4;3)
R’=R=3
C’: (x – 4)2 + (y -3)2 =9 
0.5
0.5
0.5
0.5
3
Trong mặt phẳng Oxy cho đường trũn (C ):x2 + y2 – 4x + 6y -1 =0. Xỏc định ảnh của đường trũn qua : 
	a/ phộp vị tự tõm O tỉ số k = 2
	b/ phộp đồng dạng khi thực hiện liờn tiếp phộp quay tõm O gúc quay 900 và phộp .
a/ Tõm H( 2;-3) bk R =
H’ = ( 4;- 6)
R’ = 2.R = 2
Vậy (C1 ): (x - 4)2 +(y + 6)2 = 56 
0.5
0.25
0.25
b/ 
H1 ( 3; 2 ) 
Gọi 
H2 ( -9; -6 ) 
Ban kinh 
Vậy (C2 ): (x +9 )2 +(y + 6)2 = 126 
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • doc1. de kiem tra chuong 1 hinh 11 ma tran dap an-.doc