Đề kiểm tra: Chương I - Giải tích lớp 12

doc 8 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra: Chương I - Giải tích lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra: Chương I - Giải tích lớp 12
ĐỀ KIỂM TRA: CHƯƠNG I - GIẢI TÍCH 12
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: 123
Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1.
A. m = 1; m = 3 	B. m = -1; m = 3 	 	C. m = 3	 	D. m = -1
Câu 3: Dựa vào đồ thị ở hình vẽ bên. Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số có hai cực trị 	B. Hàm số có hai cực trị cùng dấu
C. Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu	D. Đây là đồ thị của hàm số bậc ba
Câu 4: Hàm số đồng biến trên khoảng
A. R	B. 	C. 	D. R\{0}
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình -x3 + 3x2 + m - 1 = 0 có hai nghiệm?
A. m = -1 	B. m = 3	C. -1 < m < 3	D. m = 1 v m = -3
Câu 6: Cho hàm số . Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; -1) và (-1; +)	B. Đồ thị hàm số có TCĐ x = -1 và TCN y = 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; -1) và (-1; +)	D. Đồ thị hàm số giao với trục Ox tại điểm A(2; 0)
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị (C). Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị (C) có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; -2)	B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 0) 
C. Hàm có giá trị cực đại là yCĐ = 0	D. Hàm số có giá trị cực đại là yCĐ = 2
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau 
 	 x -1 0 1 
 y’ - 0 + 0 - 0 +
 y -3 
 - 4 - 4 
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; 0) và (1; +) 	B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 0) và (1; +) 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; -1) và (1; +)	D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 0) và (1; +)
Câu 10: Hàm số đồng biến trên R khi giá trị m thỏa mãn:
A. 	B 	C. 	 D. 
Câu 11: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 	B. 	C. (-1; 3)	D. (-1; 1) (1; 3)
Câu 12: Khoảng đồng biến của hàm số là: 
A. 	B. (-1 ; 3) 	C. 	D. 
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 15: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A. -2 < m < -1 	 B. C. -2 m -1 D. 
Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 0)
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 17: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường thẳng d: có phương trình là
A. 	B. C. 	D. 
Câu 18: Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 19: Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 20: Hàm số có giá trị cực đại là
A. yCĐ = 2	B. yCĐ = -2	C. yCĐ = 1	D. yCĐ = -1
Câu 21: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x4 - 2x2 - 3 là 
A. -6	B. -4	C. -3	D. -2
Câu 22: Đồ thị hàm số có tọa độ điểm cực đại là:
A. (2;-1)	B. (3;0)	C. (-1;2)	D. (0;3)
Câu 23: Điểm cực tiểu của hàm số là:
A. x = 3	B. x = 4	C. x = 0	D. x = 
Câu 24: Với giá trị nào của m thì hàm số có cực trị?
A. 	B. C. 	D. 
Câu 25: Với giá trị nào của m thì hàm số có ba cực trị?
A. m > 2	B. m > -2	C. m < -2	D. m < 2
Câu 26: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tìm m để đồ thị hàm số:có 3 cực trị tạo thành một tam giác vuông
A. 	B. C. 	D.
Câu 28: : Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0	B. 1	 C. 2	D. 3
Câu 29: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:
A. y = 1	B. y = 2	 C. x = 1	D. x = 2
Câu 30: Hàm số tiện cận đứng là
A. x = -1	B. x = 1	 C. y = -1	D. y = 1
Câu 31: Biết rằng đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 và tiệm cận ngang y = 3.Giá trị của a - b là:
A. -4	B. -1	 C. 1	D. -2
Câu 32: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng?
A. m > 0	B. m = 0	 C. m 0	D. 
Câu 33: Hàm số có tiệm cận ngang là
A. y = 1	B. y = -1 	 C. y = 	D. Đáp số khác
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 4 trên đoạn [2; 4] là:
	A. -18	B. 9	 C. -23	D. -16
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 - 2x2 + 3 trên đoạn [-3; 2] là:
A. 2	B. 3	 C. 11	D. -96
Câu 36: GTNN - GTLN của hàm số trên đoạn [1; 3] lần lượt là:
A. và 	B. và 3	 C. 1 và 	D. 1 và 3
Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng
A. 	B. 1 C. 3 D. 5
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (-1; +) là:
A. 2	B. -2	 C. 1	D. 4
Câu 39: Đồ thị hàm số có dạng như hình bên. 
Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 40: GTNN - GTLN của hàm số y = lần lượt là:
A. 2 và 3	B. 2 và 2	 C. 1 và 3	D. và 2
Câu 41: GTNN - GTLN của hàm số y = lần lượt là:
A. và 	B. -5 và 	 C. - và 	D. - và 
Câu 42: Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi . Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có diện tích là
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 43: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 1	B. 2	 C. 3	D. 0
Câu 44: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 2	B. 0	 C. 1	D. 4
Câu 45: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là:
A. (2;- 4), (2; 3)	B. (; 1)	 C. (2; 4), (-; 1)	D. (2; 4), (-; -1)
Câu 46: Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm có tọa độ là:
A. (1; 1)	B. (1; 0)	 C. (-1; 1)	D. (1; -1)
Câu 47: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương?
A. 1 3 	D. 
Câu 48: Cho hàm số y = đồ thị (C). Với giá trị nào của m thì đường thẳng d: y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt?
A. 	 	B. 	 C. 	D. 
Câu 49: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; 5)
A. m = 1	B. m = 3	 C. m = -1	D. m = -3
Câu 50: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M(0; 5) có phương trình là 
A. 	B. 	 C. 	D. 
------------------HẾT-------------------
ĐỀ KIỂM TRA: CHƯƠNG I - GIẢI TÍCH 12
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: 456
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1.
A. m = -1; m = 5 	B. m = 1; m = -5 	 	C. m = 1; m = 5	 D. m = 1
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. 
Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai cực trị cùng dấu 	B. Hàm số có hai cực trị 
C. Hàm số đồng biến trên R	D. Hàm số có hệ số a < 0
Câu 4: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 	B. 	C. 	D. R
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình -x3 + 3x2 + m - 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt?
A. m = -3 	B. m = 1	C. -3 < m < 1	D. 
Câu 6: Cho hàm số . Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; -1) và (-1; +)	B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; -1) và (-1; +)
C. Đồ thị hàm số có TCĐ x = -1 và TCN y = 1	D. Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm A(0; -2)
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị (C). Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị (C) có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hàm số có giá trị cực tiểu là yCT = -1	B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1) 
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là yCT = 3	D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +)
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau 
 	 x -1 0 1 
 y’ - 0 + 0 - 0 +
 y -3 
 - 4 - 4 
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; -1) và (0; 1) 	B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 0) và (1; +) 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; -1) và (0; 1)	D. Hàm số đạt giá trị cực tiểu tại điểm x = 1
Câu 10: Hàm số đồng biến trên R khi giá trị m thỏa mãn:
A. 	B 	C. 	 D. 
Câu 11: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 	B. 	C. (-3; 1)	D. (-3; -1) (-1; 1)
Câu 12: Khoảng nghịch biến của hàm số là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 15: Hàm số đồng biến trên R khi:
A. -1 < m < 5 	 B. C. -5 m 1 D. 
Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 0)
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 17: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 19: Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 20: Hàm số có giá trị cực tiểu là
A. yCT = 5	B. yCT = 2	C. yCT = 1	D. yCĐ = 0
Câu 21: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x4 - 2x2 + 3 là 
A. yCT = 3	B.yCT = 0	C.yCT = 1	D.yCT = 2
Câu 22: Đồ thị hàm số có tọa độ điểm cực đại là:
A. (0; 3)	B. (3; 0)	C. (-1; 2)	D. (2; -1)
Câu 23: Điểm cực tiểu của hàm số là:
A. x = -4	B. x = 0	C. x = 	D. x = -3
Câu 24: Với giá trị nào của m thì hàm số có cực trị?
A. 	B. C. 	D. 
Câu 25: Hàm số tiện cận đứng là
A. x = -1	B. y = 1	 C. x = 1	D. y = 1
Câu 26: Hàm số + 1 có hai giá trị cực trị trái dấu khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Với giá trị nào của m thì hàm số có ba cực trị?
A. m > 2	B. m > -2	C. m < -2	D. m < 2
Câu 28: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0	B. 1	 C. 2	D. 3
Câu 29: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:
A. y = 1	B. y = 2	 C. x = 2	D. x = 1
Câu 30: Biết rằng đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = -2 và tiệm cận ngang y = 2.Giá trị của a + b là:
A. -3	B. 5	 C. 1	D. 3
Câu 31: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng?
A. m = 0	B. 	 C. m 0	D. m > 0
Câu 32: Tìm m để đồ thị hàm số:có 3 cực trị tạo thành một tam giác vuông
A. 	B. C. 	D.
Câu 33: Hàm số có tiệm cận ngang là
A. y = 	B. y = -2 	 C. y = 2	D. Đáp số khác
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 4 trên đoạn [-2; 2] là:
A. 9	B. -23	 C. -18	D. 2
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 - 2x2 - 4 trên đoạn [-2; 0] là:
A. -4	B. -5	 C. 4	D. -7
Câu 36: GTNN - GTLN của hàm số trên đoạn [-1; 3] lần lượt là:
A. và 7	B. -7 và 1	 C. 1 và 7	D. -1 và 7
Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng
A. 1 	B. 3 C. 9 D. 0
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (0; +) là:
A. 5	B. 3	 C. 4	D. 1
Câu 39: Đồ thị hàm số có dạng như hình bên. 
Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 40: GTNN - GTLN của hàm số y = lần lượt là:
A. 2 và 2	B. 2 và 3	 C. và 2	D. 3 và 4
Câu 41: GTNN - GTLN của hàm số y = lần lượt là:
A. -2 và 2	B. -3 và 5	 C. 2 và 5	D. -2 và 5 
Câu 42: Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi . Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có diện tích là
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 43: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 1	B. 0	 C. 2	D. 3
Câu 44: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 4	B. 3	 C. 2	D. 1
Câu 45: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là:
A. (-2;- 4)	B. (-;-1)	 C. (-2; -)	D. (-2;4), (;-1)
Câu 46: Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm có tọa độ là:
A. (1; 0)	B. (1; 1)	 C. (-1; 1)	D. (1; -1)
Câu 47: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương?
A. < 1 	B. 	 C. 	D. 
Câu 48: Cho hàm số y = đồ thị (C). Với giá trị nào của m thì đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt?
A. 	 	B. 	 C. 	D. 0 < m < 8
Câu 49: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1)
A. m = 2	B. m = 1	 C. m = -1	D. m = -3
Câu 50: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M(1; 7) có phương trình là 
A. 	B. 	 C. 	D. 
------------------HẾT-------------------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_I.doc