Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN I. Mục tiêu của đề kiểm tra: Thông qua bài kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh. Kiểm tra việc nắm kiến thức trong chương, trình bày bài tập. Rèn tính cẩn thận, kĩ năng giải toán của học sinh. Đánh giá việc ôn tập của học sinh. Kiến thức: Biết thế nào là mệnh đề, mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương, mệnh đề đảo. Phân biệt được giả thiết, kết luận của một định lí, biết được điều kiện cần, điều kiện đủ. Hiểu khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. Hiểu được các phép toán của tập hợp. Hiểu khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối, số quy tròn, cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước. Kĩ năng: Lập được mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương từ hai mệnh đề cho trước. Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. Sử dụng đúng các kí hiệu . Vận dụng được các khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập. Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con. Biết dựa vào biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp. Biết tìm số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán các số gần đúng. Mức độ: Nhận biết ( điểm ) + Thông hiểu ( 4.0 điểm) + Vận dụng ( 6.0 điểm). II. Ma trận đề kiểm tra: Ma trận mục tiêu: Chủ đề hoặc mạch KTKN Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Mệnh đề 37.5 3 112.5 Tập hợp 12.5 2 25 Các phép toán trên tập hợp 12.5 2 25 Các tập hợp số 25 3 75 Số gần đúng. Sai số 12.5 2 25 Cộng 100 % 262.5 Ma trận nhận thức: Chủ đề hoặc mạch KTKN Trọng số Tổng điểm (Theo ma trận nhận thức) Tổng điểm (Theo thang điểm 10) Mệnh đề 3 112.5 4 Tập hợp 2 25 1 Các phép toán trên tập hợp 2 25 1 Các tập hợp số 3 75 3 Số gần đúng. Sai số 2 25 1 Cộng 262.5 10 Khung ma trận đề kiểm tra: Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức độ thấp Vận dụng mức độ cao Tổng Mệnh đề 1 4.0 Tập hợp 1 1.0 Các phép toán trên tập hợp 1 1.0 Các tập hợp số 1a,b 1.0 1c,d 2.0 Số gần đúng. Sai số 1 1.0 Tổng 5 10 Mô tả câu hỏi của đề kiểm tra: Câu 1 ( Đánh giá theo chuẩn và trên chuẩn): Lập các mệnh đề. Câu 2 (Đánh giá theo chuẩn ): Dùng biểu đồ Ven để biểu diễn các phép toán. Câu 3 (Đánh giá theo chuẩn): Bài toán về các phép toán trên tập hợp. Câu 4 (Đánh giá theo chuẩn và trên chuẩn): Bài toán về các tập hợp số. Câu 5 (Đánh giá theo chuẩn): Bài toán về số gần đúng. Sai số. Nội dung của đề kiểm tra: ĐỀ 1 Câu 1 (4,0 điểm): Định lí: " Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau". Hãy phát biểu theo các cách sau: a) Điều kiện cần ... b) Điều kiện đủ .... c) ... điều kiện cần ... d) ... điều kiện đủ ... Câu 2 (1,0 điểm): Dùng biểu đồ ven để xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau đây a) b) c) d) Câu 3 (1,0 điểm): Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập con của tập hợp nào. , , . Câu 4 (3,0 điểm): Cho các tập hợp Hãy xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: a) b) c) d) Câu 5: Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử. a/ b/ c/ d/ . Câu 6: Liệt kê các phần tử của tập hợp sau : a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ Câu 7: Cho ba tập hợp : , a/ Xác đinh các tập hợp : b/ Chứng minh rằng : c/ Chứng minh rằng : Câu 8. Xác định mỗi tập hợp số sau : @Bài 9. Cho ba tập hợp , và Xác định tập hợp : ,. Câu 5 (1, ĐỀ 2 Câu 1 (4,0 điểm): Định lí: " Nếu một hình thoi có hai đường chéo bằng nhau thì nó là hình vuông". Hãy phát biểu theo các cách sau: a) Điều kiện cần ... b) Điều kiện đủ .... c) ... điều kiện cần ... d) ... điều kiện đủ ... Câu 2 (1,0 điểm): Dùng biểu đồ ven để xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau đây a) b) c) d) Câu 3 (1,0 điểm): Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập con của tập hợp nào. , , . Câu 4 (3,0 điểm): Cho các tập hợp Hãy xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: a) b) c) d) Câu 5 (1,0 điểm): Biết . a) Làm tròn kết quả trên đến hàng phần mười và ước lượng sai số tuyệt đối. b) Hãy làm tròn kết quả trên đến hàng phần mười nghìn và ước lượng sai số tuyệt đối. --------------- Hết --------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 Câu 1 (4,0 điểm): Mỗi ý 1,0 điểm. Câu 2 (1,0 điểm): Mỗi ý 0,25 điểm. a, b, d đúng; c sai Câu 3 (1,0 điểm): Tìm được B, C: 0,5 điểm. : được 0,5 điểm. Câu 4 (3,0 điểm): a) 0,5 điểm. b) 0,5 điểm. c) 1,0 điểm. d) 1,0 điểm. Câu 5 (1,0 điểm): a) Gọi a là kết quả làm tròn đến hàng phần mười của Ta có a = 2,6 vì 2,6 < < 2,65 nên b) Gọi b là kết quả làm tròn đến hàng phần mười nghìn của Ta có b = 2,6458. * Vì 2,6457 << 2,6458 nên . ĐỀ 2 Câu 1 (4,0 điểm): Mỗi ý 1,0 điểm. Câu 2 (1,0 điểm): Mỗi ý 0,25 điểm. a, b, c đúng; d sai Câu 3 (1,0 điểm): Tìm được B, C: 0,5 điểm. : được 0, 5 điểm. Câu 4 (3,0 điểm): a) 0,5 điểm. b) 0,5 điểm. c) 1,0 điểm. d) 1,0 điểm. Câu 5 (1,0 điểm):
Tài liệu đính kèm: