Đề kiểm tra chương 4 Vật lí lớp 10 - Nguyễn Thị Hà My

docx 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1021Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 4 Vật lí lớp 10 - Nguyễn Thị Hà My", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 4 Vật lí lớp 10 - Nguyễn Thị Hà My
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 VẬT LÝ 10
Đề số 02
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (30 Câu – 6 đ)
Câu 1. Chọn câu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là:
A. 	B. 
C. A = W2 – W1 = DW 	D. Wt + Wđ = const
Câu 2: Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1 kg. Vận tốc của vật (1) có độ lớn v1 = 1 m/s, vận tốc của vật (2) có độ lớn v2 = 2 m/s. Khi vec-tơ vận tốc của hai vật cùng hướng với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là
 A. 1 kg.m/s	B. 2 kg.m/s	C. 3 kg.m/s	D. 0,5 kg.m/s
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,6m, treo vật khối lượng m = 200g. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng góc 600 rồi thả tự do. Chọn vị trí thấp nhất của vật làm mức 0 của thế năng. Vận tốc và cơ năng của vật tại vị trí thấp nhất là:
 A. 4m/s ; 1,6J B. 1,6m/s ; 2,56 J C. 4,3m/s ; 1,84 J D. 2,1m/s ; 0,43J
Câu 4:Một tên lửa có khối lượng M=5 tấn đang chuyển động với vận tốc v=100m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là :
A. 200 m/s.	B. 180 m/s.	C. 225 m/s.	D. 250 m/s
Câu 5: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 20kg từ giếng sâu 10m lên trong 1 phút 20s. Công và công suất của người ấy là:
 A. 25 J; 2000W B. 2000 J; 25 W C. 677 J; 565W D. 556 J; 6566 W
Câu 6: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc , có độ lớn bằng nhau. Động lượng của hệ hai vật
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o.Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng:
 A. 2598J B. 2866J C. 1762J D. 2400J
Câu 8: Khi vận tốc của một vật tăng gấp bốn, thì
A. động lượng của vật tăng gấp sáu.	B. động năng của vật tăng gấp mười sau.
 C. động năng của vật tăng gấp bốn.	 D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 9: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Ta có:
A. 	B. 
 C. 	 D. 
Câu 10: Đơn vị của động lượng là:
A. N/s.	B. Nm/s.	C. kg.m/s	D. N.m.
Câu 11: Thả rơi tự do một vật có khối lượng 1 kg trong khoảng thời gian 0,2 s. Độ biến thiên động lượng của vật là (g = 10 m/s2)	
A. 20 kg.m/s	B. 2 kg.m/s	C. 10 kg.m/s	D. 1 kg.m/s
Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, chọn gốc thế năng tại mặt đất thì trong quá trình chuyển động của vật 
A. Động năng giảm, thế năng tăng	 B. Động năng giảm, thế năng giảm 
C. Động năng tăng, thế nă ng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng
Câu 13: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo. Chọn câu trả lời đúng: 
 A. 0,04J. 	 B. 0,05J. 	 C. 0,03J. 	 D. 0,08J.
Câu 14: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A. v1 = v2 = 5m/s	B. v1 = 20m/s ; v2 = 10m/s
C. v1 = v2 = 20m/s	D. v1 = v2 = 10m/s
Câu 15: Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s.cosa.	B. A = mgh.	C. A = ½.mv2.	D. A = F.s.
Câu 16. NÕu khèi lượng cña vËt gi¶m 4 lÇn vµ vËn tèc t¨ng lªn 2 lÇn, th× ®éng n¨ng cña vËt sÏ:
A. Kh«ng ®æi 	B. T¨ng 2 lÇn 	C. Gi¶m 4 lÇn 	D. Gi¶m 2 lÇn
Câu 17: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất ?
A. W.	B. Nm/s.	C. Js.	D. HP
Câu 18:Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí.
A. 2 000N.	B. 2 500N.	C. 22 500N.	D. 25 000N.
Câu 19:Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng :
A. 10m.	B. 20m.	C. 15m.	D. 5m.
Câu 20: Cơ năng là một đại lượng:
luôn luôn khác không. B. luôn luôn dương.
luôn luôn dương hoặc bằng không. D. có thể dương, âm hoặc bằng không.
Câu 21: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh.	B. Viên đạn đang bay.
Búa máy đang rơi.	D. Hòn đá đarng nằm trên mặt đất.
Câu 22: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW. Công của lực phát động của khi ô tô chạy được quãng đường S = 6km là
A. 18.105J.	B. 15.106J.	C. 12.106J.	D. 18.106J.
Câu 23: Vật rơi từ độ cao h xuống đất hỏi công được sản sinh ra không ? và lực nào sinh công ?
Công có sinh ra và là do lực ma sát. B. Công có sinh ra và là công của trọng lực.
Không có công nào sinh ra. D. Công có sinh ra và do lực cản của không khí.
Câu 24: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( lấy g = 10m/s2). Công của lực cản có giá trị là: 
A. 375 J	B. 375 kJ.	C. – 375 kJ	D. – 375 J.
Câu 25: Điền từ đúng vào chỗ trống : Độ biến thiên động năng của một vật trên một đoạn dường nào đó bằng ............. của ............. tác dụng lên vật trên đoạn đường đó.
 A. Công suất, nội lực. B. Công suất, ngoại lực
 C. Công, ngoại lực. D. Công, nội lực. 
Câu 26: Một vật được ném lên độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 5 J.	B. 6 J.	C. 4J.	D. 7 J
Câu 27: Động năng của một vật giảm khi
A. các lực tác dụng lên vật sinh công âm.	B. vận tốc của vật v = const.
C. vận tốc của vật tăng.	D. các lực tác dụng lên vật không sinh công
Câu 28: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn (Lấy g = 10m/s2):
 A. 4000N	 B. 2000N	 C. 2952 N	 D. 5184 N
Câu 29: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 2,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 1,0 m.	B. 9,8 m.	C. 0,204 m.	D. 0,102 m.
Câu 30: Khi nói về chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây SAI ?
 A. Động lượng của vật không thay đổi B. Xung của lực bằng không 
 C. Độ biến thiên động lượng = 0 D. Động lượng của vật không được bảo toàn
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1: Viết biểu thức định luật bảo toàn cơ năng của trọng lực. Chứng minh biểu thức đó.
Câu 2: Một xe khối lượng m= 1 tấn, khởi hành chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau khi đi được 250m thì đạt vận tốc 54km/h. Lực cản bằng 10% trọng lượng xe, lấy g=10m/s2. Hãy giải bài toán bằng cách dùng định lý động năng.
a/ Tìm lực kéo của động cơ? Tính công và công suất trung bình của động cơ xe trong quãng đường trên?
b/ Khi đạt vận tốc 54km/h thì tài xế tắt máy hãm phanh để xe chuyển động xuống đường dốc dài 100m cao 10m. Biết vận tốc xe ở chân dốc là 7,2km/h. Tính công của lực hãm và lực hãm trung bình tác dụng lên xe trên đoạn đường dốc?
Câu 3: Vật khối lượng 3kg được thả rơi từ độ cao 15m so với mặt đất, g = 10m/s2.
a/ Tính Wđ, Wt, W lúc thả vật?
b/ Ở độ cao nào của vật có Wđ = 4Wt.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_4_dong_luong.docx