TRƯỜNG THCS TỊNH BÌNH TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MA TRẬN KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG 4 MÔN TOÁN 8 (ĐS) Năm học: 2016-2017 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; phép nhân Nhận biết Bất đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,5 2 câu 1,5 15% Chủ đề 2 BPT bậc nhất một ẩn; BPT tương đương Hiểu được các quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương Vận dụng được các quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 1,0 1 1,0 1 0,5 5 câu 3,0 30% Chủ đề 3 Giải BPT bậc nhất một ẩn Giải thành thạo BPT bậc nhất 1 ẩn Biểu diễn tập hợp nghiệm của một BPT trên trục số Sử dụng các phép biến đổi tương đương để đưa BPT đã cho về dạng ax + b < 0 ; hoặc ax+b > 0 ; Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 2 1,0 3 2,0 1 0,5 8 câu 4,5 45% Chủ đề 4 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Biết cách giải phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 câu 1,0 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 câu 3,0 điểm 30% 5 câu 3,0điểm 30% 6 câu 4,0 điểm 40% 16 câu 10,0 điểm 100% TRƯỜNG THCS TỊNH BÌNH Họ và tên:.......................................... Lớp: 8...... KIỂM TRA MỘT TIẾT (chương IV) Môn: Toán 8(Đại số) ( Thời gian: 45 phút ) Năm học: 2016 - 2017 Điểm Lời phê của thầy giáo:.................................................................... I/ TRAÉC NGHIEÄM:(3,0 điểm) Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn câu chọn: Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. < 0 D. < 0 Câu 2: Các giá trị của x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5 A. x = - 3 B. x = 1 C. x = 3 D. x = -2 Câu 3: Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? A. a – 2 4 – 2b Câu 4: Giá trị của biểu thức x + 2 không lớn hơn 5, nghĩa là: A. x + 2 5 B. x + 2 5 D. x + 2 5 Câu 5: Nếu -2a > -2b thì : A. a b D. a ≤ b Câu 6: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : A. x > 0 B. x -5 C. x - 5 D. x > -5 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Cho a b. Chứng minh rằng: a/ 5a – 2 5b – 2. b/ Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: a/ 4x – 18 0; b/ 2 – 5x > 3(2 – x). Bài 3: (2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. a/ > b/ Bài 4: (1,0 điểm) Giải phương trình sau: Bài 5: (0,5 điểm) Tìm các số m để tích hai phân thức và là một số âm? Bài làm TRƯỜNG THCS TỊNH BÌNH TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG 4 MÔN TOÁN 8 (ĐS) Năm học: 2016-2017 I/ PHẦN TRAÉC NGHIEÄM: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B A A B II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 (1,5điểm) a/ Ta có a b 5a 5b 5a -2 5b - 2 (ĐPCM) b/ Ta có a b (ĐPCM) 0,75 0,75 2 (1,5điểm) a/ 4x – 18 0 x 4,5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . b/ 2 – 5x > 3(2 – x) 3(2 – x) < 2 – 5x 6 – 3x < 2 – 5x 2x < – 3 x < – 1,5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . 0,75 0,75 3 (2,5điểm) a/ > Û 10 + 5x > 9x + 6 Û x < 1. Vậy bpt có nghiệm x < 1 b/ (vô lý) Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm. 1,0 1,5 4 (1,0điểm) + Khi x +2 ³ 0 Û x ³ – 2 Thì Û x + 2 = 2x – 10 Û x = 12 (thoả mãn) + Khi x + 2 < 0 Û x < – 2 Thì Û – (x + 2) = 2x – 10 Û x = (không thoả mãn) Kết luận : Tập nghiệm của phương trình đã cho S = 0,5 0,5 5 (0,5điểm) Theo bài ra ta có:. 0 mọi m nên < 0 Û 2017m - 1 < 0 Û 0,5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH 8 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Định lý Ta-let, định Ta-let đảo và hệ quả. - Nắm được thế nào tỉ số của hai đoạn thẳng. Biết đổi để hai đoạn thẳng cùng đơn vị đo để tính tỉ số. - Tính tỉ số của hai đoan thẳng. Áp dung định lý Ta-let đảo để chứng minh hai đường thẳng song song. Số câu :2 Số điểm : 2,5 Tỉ lệ :25% Câu: 1 (1) Số điểm : 1đ Tỉ lệ :40 % Câu :1(2) Số điểm : 1,5đ Tỉ lệ :60 % Số câu : 2 Số điểm : 2,5 Tỉ lệ 25% Tính chất đường trung phân giác trong tam giác. - Vận dung được tính chất đường phân giác trong tam giác đưa ra tỉ lệ thức. Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức để tính độ dài đoạn thẳng. Số câu :1 Số điểm : 1,75 Tỉ lệ :17,5% Câu :1( 3) Số điểm : 1,75 Tỉ lệ: 100% Số câu : 1 Số điểm :1,75 Tỉ lệ :17,5% Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Nhận biết được cặp góc tương ứng bằng nhau từ cặp tam giác đồng dạng. - Vẽ đươc hình và ghi GT-KL. - Chứng minh được hai tam giác đồng dạng theo trường hợp c.g.c và g.g. - Chứng minh được hai tam giác đồng dạng từ đó suy ra đẳng thức về cạnh. - Chứng minh đươc hai tam giác vuông đồng dạng, tính đươc tỉ số đồng dạng. Áp dụng tính chất về tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dang để suy ra tỉ số diện tích của hai tam giác. Số câu :5 Số điểm : 5,75 Tỉ lệ 57,5% Câu : 1(4b)+GT-KL. Số điểm : 1 Tỉ lệ : 17,4% Câu : 2(4a,5a) Số điểm :2,75 Tỉ lệ :47,8 % Câu : 1(5b) Số điểm :1 Tỉ lệ :17,4% Câu: 1(5c) Số điểm : 1 Tỉ lệ : 17,4 % Số câu : 5 Số điểm : 5,75 Tỉ lệ :57,5% TS câu : 8 TS điểm :10 Tỉ lệ : 100% TS câu : 2 TS điểm :2,0 Tỉ lệ : 20% TS câu : 3 TS điểm : 4,25 Tỉ lệ : 42,5% TS câu : 3 TS điểm : 3,75 Tỉ lệ : 37,5% TS câu 8 TS điểm :10 Tỉ lệ : 100%
Tài liệu đính kèm: