TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10 Tổ: Toán – lý - Tin Thời gian: 45 phút ĐỀ 4 Họ và tên học sinh:.Lớp 10A Điểm: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Tìm tham số m để hai đường thẳng và vuông góc với nhau. A. B. C. D. Câu 2: Đường thẳng đi qua và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương có phương trình là: A. B. C. D. Câu 3: Cho đường thẳng . Phương trình tổng quát của d là: A. B. C. D. Câu 4: Đường thẳng đi qua M(3;2) và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là: A. B. C. D. Câu 5: Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng A. B. C. D. Câu 6: Giao điểm của hai đường thẳng và có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 7: Tọa độ điểm đối xứng của A(5;4) qua đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 8: Vectơ là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây . A. B. C. D. Câu 9: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số là: A. B. C. D. Câu 10: Đường thẳng đi qua M(3;-2) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là: A. B. C. D. Câu 11: Hệ số góc của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 12: Cosin của góc giữa hai đường thẳng và là: A. B. C. D. Câu 13: Khoảng cách từ điểm đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 14: Đường thẳng đi qua M(4;0) và N(0;3) có phương trình là: A. B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm và . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và Câu 17: Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng và M cách A(2;3) một khoảng bằng . BÀI LÀM (Phần tự luận)
Tài liệu đính kèm: