Đề kiểm tra chương 2 môn Toán - Mă đề thi 485

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 2 môn Toán - Mă đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 2 môn Toán - Mă đề thi 485
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên: 
Lớp: 
Mă đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho phương trình . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
B. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
C. Phương trình đã cho vô nghiệm.
D. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 3: Cho . Rút gọn A ta được
A. a	B. a.b	C. a2b	D. b
Câu 4: Cho biểu diễn A dưới dạng lũy thừa ta được
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: . Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có cực đại	B. Hàm số có tập giá trị là 
C. Hàm số có tập xác định là 	D. Hàm số có giá trị lớn nhất
Câu 6: : Giải bất phương trình ta được :
A. hoặc 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Năm 2016, số tiền để đổ đầy bình xăng cho một chiếc xe máy trung bình là 70.000 đồng. Giả sử tỉ lệ lạm phát hàng năm ở Việt Nam trong 10 năm tới không thay đổi là 5%, tính số tiền để đổ đầy bình xăng cho chiếc xe máy đó trong năm 2022
A. dồng	B. đồng	C. đồng	D. đồng
Câu 9: Cho Tính giá trị của biểu thức .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. .	B. .	C. .	D. 0.
Câu 11: Cho phương trình (1). Phương trình (1) có 2 ngiệm phân biệt khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho . Khi đó tính theo a bằng
A. 	B. 	C. 3a	D. 
Câu 13: Bạn X mua điện thoại IPHONE 7 với giá 17 triệu đồng theo phương thức trả góp trong vòng 12 tháng với lãi suất 0.5%/ tháng. Hỏi mỗi tháng bạn X phải trả bao nhiêu tiền để sau 12 tháng bạn X trả hết nợ ( Lấy gần đúng đến 2 chữ số thập phân)
A. 2.92 triệu/tháng	B. 2.02 triệu/tháng	C. 1.92 triệu/tháng	D. 1.82 triệu/tháng
Câu 14: Tìm tất cả cá giá trị của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tìm tập nghiệm của phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho log. Khi đó tính theo m và n là:
A. 	B. 	C. m + n	D. 
Câu 17: Giải bất phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: : Tính giới hạn 
A. 3	B. 	C. 1	D. 
Câu 19: Tập xác định và tập giá trị của hàm số lần lượt là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20: Tìm tập nghiệm của phương trình: .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Tìm tập nghiệm của phương trình: .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Gọi (H) là đồ thị hàm số:.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Trục hoành là đường tiệm cận ngang của đồ thị (H)
B. Đồ thị (H) nằm bên phải trục tung
C. Đồ thị (H) luôn đi qua 
D. Trục tung là đường tiệm cận đứng của đồ thị (H)
Câu 24: Cho biết phương trình có hai nghiệm . Hãy tính tổng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Các giá trị của tham số m để phương trìnhcó đúng 1 nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tập xác định của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 27: Cho 0<a<1.Trong các khẳng định sau khẳng định nảo sai
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho phương trình . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm âm
B. Phương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương
C. Phương trình vô nghiệm
D. Phương trình có hai nghiệm dương
Câu 29: : Phương trình có hai nghiệm (với ) . Khi đó giá trị của biểu thức là:
A. 0.	B. 3 log3 2	C. 2 log3 2	D. 4 log2 3
Câu 30: Cho hàm số Tính tổng 
A. S=1006	B. S=1008	C. S=1007	D. S=1009
Câu 31: Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn . Đáp số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Giải phương trình .
A. x = 2	B. x = 5	C. x=3	D. x = -3
Câu 34: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng:
A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
Câu 35: Đạo hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Đạo hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: . Giải phương trình .
A. x = 3	B. x = 2	C. x = 4	D. x = 1
Câu 38: Tìm m để phương trình có 8 nghiệm phân biệt:
A. Không có giá trị của m	B. 
C. 	D. 
Câu 39: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ.
A. 5,7888.105	B. 4,8666.105	C. 5,7888.106	D. 4,8666.106
Câu 40: Giá trị của m để bất phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Số nguyên tố dạng , trong đó p là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mec-xen. Luy – ca phát hiện M127 năm 1876. Hỏi nếu viết M127 trong hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số ( Biết trong hệ thập phân số chữ số của 2p-1 bằng số chữ số 2p)
A. 37	B. 39	C. 38	D. 40
Câu 42: Đạo hàm của hàm số trên tập xác định là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 43: Hàm số đồng biến trên
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Giải bất phương trình: .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho . Khẳng định nào sau đây sai
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
A. 2	B. 	C. 1	D. 4
Câu 47: Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào dưới đây ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 48: Giải bất phương trình 
A. (-¥; 1)	B. 	C. (-1; 2)	D. 
Câu 49: . Tìm tập nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Biết rằng khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t là Trong đó m0 là khối lượng chất phóng xạ ban đầu ( tức là tại thời điểm t=0) và T là chu kì bán rã. biết chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 24 giờ ( 1 ngày đêm). Hỏi 100g chất đó sẽ còn lại bao nhiêu gam sau 4 ngày đêm.
A. 4	B. 	C. 	D. 5
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU_CHUONG 2_485.doc