Đề kiểm tra chương 2 môn Toán - Mă đề thi 132

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 2 môn Toán - Mă đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 2 môn Toán - Mă đề thi 132
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên: 
Lớp: 
Mă đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Biết rằng khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t là Trong đó m0 là khối lượng chất phóng xạ ban đầu ( tức là tại thời điểm t=0) và T là chu kì bán rã. biết chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 24 giờ ( 1 ngày đêm). Hỏi 100g chất đó sẽ còn lại bao nhiêu gam sau 4 ngày đêm.
A. 	B. 4	C. 5	D. 
Câu 2: Tập xác định của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Đạo hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho phương trình . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm dương
B. Phương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương
C. Phương trình có hai nghiệm âm
D. Phương trình vô nghiệm
Câu 5: Đạo hàm của hàm số trên tập xác định là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Giá trị của m để bất phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
A. 1	B. 2	C. 	D. 4
Câu 8: Cho 0<a<1.Trong các khẳng định sau khẳng định nảo sai
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hàm số Tính tổng 
A. S=1007	B. S=1009	C. S=1008	D. S=1006
Câu 10: Giải phương trình .
A. x = 2	B. x = -3	C. x = 5	D. x=3
Câu 11: . Giải phương trình .
A. x = 2	B. x = 4	C. x = 3	D. x = 1
Câu 12: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ.
A. 4,8666.105	B. 4,8666.106	C. 5,7888.106	D. 5,7888.105
Câu 13: Đạo hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Giải bất phương trình: .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: : Tính giới hạn 
A. 3	B. 	C. 1	D. 
Câu 16: Hàm số đồng biến trên
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Năm 2016, số tiền để đổ đầy bình xăng cho một chiếc xe máy trung bình là 70.000 đồng. Giả sử tỉ lệ lạm phát hàng năm ở Việt Nam trong 10 năm tới không thay đổi là 5%, tính số tiền để đổ đầy bình xăng cho chiếc xe máy đó trong năm 2022
A. đồng	B. đồng	C. đồng	D. dồng
Câu 18: Cho . Khẳng định nào sau đây sai
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng:
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 20: Số nguyên tố dạng , trong đó p là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mec-xen. Luy – ca phát hiện M127 năm 1876. Hỏi nếu viết M127 trong hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số ( Biết trong hệ thập phân số chữ số của 2p-1 bằng số chữ số 2p)
A. 37	B. 39	C. 40	D. 38
Câu 21: Tìm tất cả cá giá trị của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho log. Khi đó tính theo m và n là:
A. m + n	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho biết phương trình có hai nghiệm . Hãy tính tổng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho . Rút gọn A ta được
A. a	B. b	C. a.b	D. a2b
Câu 25: Cho . Khi đó tính theo a bằng
A. 3a	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: . Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có tập giá trị là 	B. Hàm số có cực đại
C. Hàm số có tập xác định là 	D. Hàm số có giá trị lớn nhất
Câu 28: Tìm tập nghiệm của phương trình: .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho biểu diễn A dưới dạng lũy thừa ta được
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho phương trình . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
D. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Câu 32: Gọi (H) là đồ thị hàm số:.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Đồ thị (H) nằm bên phải trục tung
B. Trục hoành là đường tiệm cận ngang của đồ thị (H)
C. Trục tung là đường tiệm cận đứng của đồ thị (H)
D. Đồ thị (H) luôn đi qua 
Câu 33: Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn . Đáp số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Tìm tập nghiệm của phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tập xác định và tập giá trị của hàm số lần lượt là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36: Tìm tập nghiệm của phương trình: .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho phương trình (1). Phương trình (1) có 2 ngiệm phân biệt khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: . Tìm tập nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Các giá trị của tham số m để phương trìnhcó đúng 1 nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Tìm m để phương trình có 8 nghiệm phân biệt:
A. 	B. Không có giá trị của m
C. 	D. 
Câu 41: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. .	B. .	C. 0.	D. .
Câu 42: Giải bất phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44: Bạn X mua điện thoại IPHONE 7 với giá 17 triệu đồng theo phương thức trả góp trong vòng 12 tháng với lãi suất 0.5%/ tháng. Hỏi mỗi tháng bạn X phải trả bao nhiêu tiền để sau 12 tháng bạn X trả hết nợ ( Lấy gần đúng đến 2 chữ số thập phân)
A. 2.92 triệu/tháng	B. 2.02 triệu/tháng	C. 1.92 triệu/tháng	D. 1.82 triệu/tháng
Câu 45: : Giải bất phương trình ta được :
A. 	B. 	C. hoặc 	D. 
Câu 46: Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào dưới đây ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Giải bất phương trình 
A. 	B. 	C. (-1; 2)	D. (-¥; 1)
Câu 48: Cho Tính giá trị của biểu thức .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: : Phương trình có hai nghiệm (với ) . Khi đó giá trị của biểu thức là:
A. 4 log2 3	B. 2 log3 2	C. 3 log3 2	D. 0.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU_CHUONG 2_132.doc