Phòng GD & Đt Tuy An Trường THCS Lê Thánh Tông. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. các phép tính với phân thức Nhận biết phép cộng, nhân phân thức. Tìm phân thức đối. Thực hiện phép nhân phân thức và rút gọn Vận dụng biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 3 4,0 40% 1 1,0 10% 1 1,0 10% 5 6,0 điểm 60% 2. Tìm ĐKXĐ của phân thức. Rút gọn tính giá trị biểu thức. Nhận biết cách tìm giá trị của biến để giá trị phân thức được xác định. Rút gọn, tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 10% 2 2,0 20% 3 3,0 điểm 30% 3. Giá trị nguyên của phân thức Vận dụng kiến thức tìm ước, tìm x, chia đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 điểm = 10% Tổng số câu Tổng số điểm % 4 5,0 50% 3 3,0 30% 2 2,0 20 % 9 10 điểm 100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Phòng GD& ĐT Tuy An Trường THCS Lê Thánh Tông KIỂM TRA CHƯƠNG II Thời gian: 45 phút. Năm học: 2013-2014 A. Lý thuyết:( 3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức đại số cùng mẫu? Thực hiện phép tính: +. Câu 2: (1 điểm) Hai phân thức như thế nào được gọi là hai phân thức nghịch đảo nhau? Tìm phân thức nghịch đảo của phân thức . Tự luận: ( 7 điểm) Bài 1 (4 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Bài 2. (3 điểm) Cho phân thức a) Tìm x để phân thức B xác định. Rút gọn phân thức B? b) Tìm giá trị của x để phân thức B = 2. c) Tính giá trị của phân thức B khi d) Tìm để phân thức B có giá trị nguyên? HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM C©u Néi dung §iÓm 1 2 A. Lý thuyết Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng tử giữ nguyên mẫu : Tính: += Hai phân thức được gọi là nghịch đảo nhau nếu tích của chúng bằng 1. Phân thức đối của phân thức là 1đ 1đ 0,5 0,5 1 a B. Tự luận = 1đ b c = 1đ 1đ d = = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2 a Phân thức B xác định khi: x2 -9 0 (x+3)(x-3) 0 x 3 Khi đó : 0,25đ 0,5đ b (TMĐK) Vậy khi x = - 9 thì giá trị của phân thức B bằng 2. 0,25đ 0,25đ 0,25đ c Khi x = thì 0,75đ d Phân thức B là biểu thức nguyên khi x + 3 1 – 1 2 – 2 3 – 3 6 -6 x -2 -4 -1 -5 0 – 6 3 -9 Vì và x nên x 0,25đ 0,25đ 0,25đ An Dân, ngày 11háng 12 năm 2013 GVBM Lê Thị Hồng Kham Họ và tên:. Lớp : 8 KIỂM TRA CHƯƠNG II Thời gian: 45 phút. Năm học: 2013-2014 Đề 1 A. Lý thuyết:( 3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức đại số cùng mẫu? Thực hiện phép tính: +. Câu 2: (1 điểm) Hai phân thức như thế nào được gọi là hai phân thức nghịch đảo nhau? Tìm phân thức nghịch đảo của phân thức . B.Tự luận: ( 7 điểm) Bài 1 (4 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Bài 2. (3 điểm) Cho phân thức a) Tìm x để phân thức B xác định. Rút gọn phân thức B? b) Tìm giá trị của x để phân thức B = 2. c) Tính giá trị của phân thức B khi d) Tìm để phân thức B có giá trị nguyên? Bài làm Họ và tên:. Lớp : 8 KIỂM TRA CHƯƠNG II Thời gian: 45 phút. Năm học: 2013-2014 Đề 2 A. Lý thuyết:( 3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức đại số không cùng mẫu? Thực hiện phép tính: +. Câu 2: (1 điểm) Hai phân thức như thế nào được gọi là hai phân thức đối nhau? Tìm phân thức đối của phân thức . B.Tự luận: ( 7 điểm) Bài 1 (4 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Bài 2. (3 điểm) Cho phân thức a) Tìm x để phân thức B xác định. Rút gọn phân thức B? b) Tìm giá trị của x để phân thức B = 3. c) Tính giá trị của phân thức B khi d) Tìm để phân thức B có giá trị nguyên? Bài làm
Tài liệu đính kèm: