Đề kiểm tra chương 1 môn Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 6823Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 1 môn Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 1 môn Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)
ĐỀ 157	ĐỀ KIỂM TRA. MÔN: VẬT LÝ.
Thời gian: 45 phút.
Câu 1: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình vận tốc: v = - 120sin(20t – π/3) (cm/s). Chọn gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Chất điểm dao động với biên độ là 
 A. 12 cm. 	B. 8 cm. 	C. 6 cm. 	D. 4 cm.
Câu 2: Chọn câu sai. Biên độ dao động 
 A. là khoảng cách từ vị trí biên đến vị trí cân bằng. 	B. bằng nửa chiều dài quỹ đạo. 
 C. là đại lượng không đổi. 	D. là đại lượng biến thiên theo thời gian.
Câu 3: Chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm thì quãng đường đi được trong hai chu kì là 
 A. 40 cm. 	B. 20 cm. 	C. 10 cm. 	D. 80 cm.
Câu 4: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = Acos(ωt + φ). Đại lượng nào phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian? 
 A. Biên độ A. 	B. Pha ban đầu φ. 	C. Tần số góc ω. 	D. Li độ x.
Câu 5: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình vận tốc: v = - 60sin(15t – 0,2) (cm/s). Chọn gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Pha dao động ở thời điểm 0,1 s là 
 A. 1,5 rad. 	B. 1,7 rad. 	C. 1,3 rad. 	D. 0,1 rad.
Câu 6: Vận tốc trong dao động điều hoà 
 A. luôn không đổi theo thời gian. 	B. biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ. 
 C. có độ lớn cực đại tại vị trí biên. 	D. biến thiên điều hoà khác tần số với li độ.
Câu 7: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 5cos(10t – 0,5) cm; t: giây. Chọn gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Tốc độ của chất điểm khi qua vị trí có li độ 3 cm là 
 A. 20 cm/s. 	B. 50 cm/s. 	C. 40 cm/s. 	D. 10 cm/s.
Câu 8: Trong phương trình dao động: x = Acos(ωt + π/3). Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian được chọn lúc chất điểm 
 A. có li độ A/2 di chuyển theo chiều âm. 	B. có li độ A/2 di chuyển theo chiều dương. 
 C. có li độ - A/2 di chuyển theo chiều âm. 	D. có li độ - A/2 di chuyển theo chiều dương.
Câu 9: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình gia tốc: a = 10cos(20t – 0,17) m/s2. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Chất điểm dao động với biên độ là 
 A. 10 cm. 	B. 2,5 cm. 	C. 5 cm. 	D. 20 cm.
Câu 10: Một dao động điều hoà trên đoạn thẳng luôn có thể được coi là hình chiếu của một chuyển động
 A. tròn trên đường kính là đoạn thẳng đó. 	B. tròn đều trên đường thẳng bất kỳ. 
 C. đều trên đường kính là đoạn thẳng đó. 	D. tròn đều trên đường kính là đoạn thẳng đó.
Câu 11: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 6cos(4πt - π/2) cm; t: giây. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian được chọn lúc chất điểm 
 A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. 	B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 
 C. qua li độ 6 cm. 	D. qua li độ – 6 cm.
Câu 12: Chu kì dao động là khoảng thời gian 
 A. vật thực hiện một dao động. 	B. giữa hai lần liên tiếp vật trở về vị trí cũ. 
 C. vật đi hết chiều dài quỹ đạo. 	D. trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ.
Câu 13: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(4πt + π/3) cm; t: giây. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì là 
 A. 40 cm/s. 	B. 64 cm/s. 	C. 0. 	D. 32π cm/s.
Câu 14: Chất điểm dao động điều hoà, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Chất điểm đi ra xa vị trí cân bằng là chuyển động
 A. nhanh dần đều. 	B. chậm dần đều. 	C. nhanh dần. 	D. chậm dần.
Câu 15: Chất điểm dao động điều hoà, trong mỗi chu kì đi được 18 cm. Biên độ dao động của chất điểm là 
 A. 4,5 cm. 	B. 9 cm. 	C. 18 cm. 	D. 6 cm.
Câu 16: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 5cos(8πt - π/3) cm; t: giây. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Kể từ lúc bắt đầu dao động, ở thời điểm t = 0,125 s, chất điểm 
 A. có li độ 2,5 cm, chuyển động theo chiều âm. 	B. có li độ 2,5 cm, chuyển động theo chiều dương. 
 C. có li độ – 2,5 cm, chuyển động theo chiều dương. 	D. có li độ – 2,5 cm, chuyển động theo chiều âm.
Câu 17: Phương trình dao động điều hoà: x = Acos(ωt + φ). Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Gia tốc của chất điểm tại li độ cực tiểu có giá trị là
 A. ωA. 	B. - ω2A. 	C. ω2A. 	D. 0.
Câu 18: Một vật dao động điều hoà: x = 8cos(4πt - 3π/4) cm; t: giây. Chọn gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm 
 A. 1/8 s. 	B. 1/16 s. 	C. 3/16 s. 	D. 3/8 s.
Câu 19: Chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Kết luận nào đúng. 
 A. Tại vị trí biên, chất điểm có li độ cực đại. 
 B. Chất điểm chuyển động ra xa vị trí cân bằng, li độ tăng dần. 
 C. Càng hướng về vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm giảm dần. 
 D. Càng xa vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm giảm dần.
Câu 20: Một vật dao động điều hoà: x = 20cos(πt + π/3) cm; t: giây. Chọn gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Kể từ lúc t = 0, thời gian để chất điểm đi được quãng đường 20 cm là 
 A. 1/2 s. 	B. 1/6 s. 	C. 2/3 s. 	D. 1/3 s.
Câu 21: Vật dao động điều hoà với phương trình: x = Acos(ωt + φ). Ở thời điểm t, chất điểm có li độ là x, tốc độ là v. Hệ thức đúng là 
 A. A2 = x2 + v2.ω2. 	B. A2 = x2 - v2.ω2. 	C. A2 = x2 + v2/ω2. 	D. A2 = ω2. x2 + v2.
Câu 22: Trong dao động điều hoà, pha dao động 
 A. là hàm bậc nhất theo thời gian. 	B. là hàm cosin theo thời gian. 
 C. không thay đổi theo thời gian. 	D. có đơn vị là rad/s.
Câu 23: Chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo 10 cm, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong quá trình dao động, tốc độ lớn nhất của chất điểm là 62,8 cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là 
 A. x = 5cos(4πt – π/2) cm. 	B. x = 5cos(4πt + π/2) cm. 
 C. x = 10cos(4πt – π/2) cm. 	D. x = 5cos(4t + π/2) cm.
Câu 24: Chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Thời điểm t1, chất điểm có li độ x1 ≠ 0 đang di chuyển theo chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm có li độ x2 = - x1 đang di chuyển theo chiều âm là 
 A. T. 	B. T/2. 	C. T/4. 	D. T/3.
Câu 25: Trong dao động điều hòa, khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì gia tốc
	A. có độ lớn tăng dần.	B. và vận tốc luôn trái dấu.
	C. và vận tốc luôn cùng dấu	.	D. và li độ luôn cùng dấu.
Câu 26: Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc 20 rad/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi chất điểm qua li độ 5 cm thì đạt tốc độ 1 m/s. Biên độ dao động có giá trị 
 A. 5 cm. 	B. 5 cm. 	C. 10 cm. 	D. 7,5 cm.
Câu 27: Trong dao động điều hoà, quỹ đạo chuyển động là 
 A. một đường hình sin. 	B. một đường tròn. 	C. một elip. 	D. một đoạn thẳng.
Câu 28: Chất điểm dao động điều hoà với chu kì 0,4 s, biên độ dao động 8 cm. Trong quá trình dao động, quãng đường lớn nhất chất điểm đi được trong khoảng thời gian 0,1 s là 
 A. 8 cm. 	B. 8 cm. 	C. 8 cm. 	D. 16 cm.
Câu 29: Chất điểm dao động điều hoà trên đoạn thẳng 10 cm, trong nửa phút thực hiện 15 dao động. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Trong một chu kì, khoảng thời gian để độ lớn li độ không vượt quá 2,5 cm là 
 A. 1/3 s. 	B. 1/2 s. 	C. 2/3 s. 	D. 1 s.
Câu 30: Trong dao động điều hoà với tần số góc là ω. Tỉ số giữa tốc độ cực đại và gia tốc cực đại có giá trị 
 A. ω. 	B. ω2. 	C. 1/ω2. 	D. 1/ω.
HẾT.
PHẦN TRẢ LỜI: ĐỀ 157
Họ và tên: ..Lớp: 12A  Điểm: .
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
ĐỀ 135	ĐỀ KIỂM TRA. MÔN: VẬT LÝ.
Thời gian: 45 phút.
Câu 1: Vật dao động điều hoà với phương trình: x = Acos(ωt + φ). Ở thời điểm t, chất điểm có li độ là x, tốc độ là v. Hệ thức đúng là 
 A. A2 = x2 + v2.ω2. 	B. A2 = x2 - v2.ω2. 	C. A2 = x2 + v2/ω2. 	D. A2 = ω2. x2 + v2.
Câu 2: Trong dao động điều hoà, pha dao động 
 A. là hàm bậc nhất theo thời gian. 	B. là hàm cosin theo thời gian. 
 C. không thay đổi theo thời gian. 	D. có đơn vị là rad/s.
Câu 3: Chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo 10 cm, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong quá trình dao động, tốc độ lớn nhất của chất điểm là 62,8 cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là 
 A. x = 5cos(4πt – π/2) cm. 	B. x = 5cos(4πt + π/2) cm. 
 C. x = 10cos(4πt – π/2) cm. 	D. x = 5cos(4t + π/2) cm.
Câu 4: Chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Thời điểm t1, chất điểm có li độ x1 ≠ 0 đang di chuyển theo chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm có li độ x2 = - x1 đang di chuyển theo chiều âm là 
 A. T. 	B. T/2. 	C. T/4. 	D. T/3.
Câu 5: Trong dao động điều hòa, khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì gia tốc
	A. có độ lớn tăng dần.	B. và vận tốc luôn trái dấu.
	C. và vận tốc luôn cùng dấu	.	D. và li độ luôn cùng dấu.
Câu 6: Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc 20 rad/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi chất điểm qua li độ 5 cm thì đạt tốc độ 1 m/s. Biên độ dao động có giá trị 
 A. 5 cm. 	B. 5 cm. 	C. 10 cm. 	D. 7,5 cm.
Câu 7: Trong dao động điều hoà, quỹ đạo chuyển động là 
 A. một đường hình sin. 	B. một đường tròn. 	C. một elip. 	D. một đoạn thẳng.
Câu 8: Chất điểm dao động điều hoà với chu kì 0,4 s, biên độ dao động 8 cm. Trong quá trình dao động, quãng đường lớn nhất chất điểm đi được trong khoảng thời gian 0,1 s là 
 A. 8 cm. 	B. 8 cm. 	C. 8 cm. 	D. 16 cm.
Câu 9: Chất điểm dao động điều hoà trên đoạn thẳng 10 cm, trong nửa phút thực hiện 15 dao động. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Trong một chu kì, khoảng thời gian để độ lớn li độ không vượt quá 2,5 cm là 
 A. 1/3 s. 	B. 1/2 s. 	C. 2/3 s. 	D. 1 s.
Câu 10: Trong dao động điều hoà với tần số góc là ω. Tỉ số giữa tốc độ cực đại và gia tốc cực đại có giá trị 
 A. ω. 	B. ω2. 	C. 1/ω2. 	D. 1/ω.
Câu 11: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình vận tốc: v = - 120sin(20t – π/3) (cm/s). Chọn gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Chất điểm dao động với biên độ là 
 A. 12 cm. 	B. 8 cm. 	C. 6 cm. 	D. 4 cm.
Câu 12: Chọn câu sai. Biên độ dao động 
 A. là khoảng cách từ vị trí biên đến vị trí cân bằng. 	B. bằng nửa chiều dài quỹ đạo. 
 C. là đại lượng không đổi. 	D. là đại lượng biến thiên theo thời gian.
Câu 13: Chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm thì quãng đường đi được trong hai chu kì là 
 A. 40 cm. 	B. 20 cm. 	C. 10 cm. 	D. 80 cm.
Câu 14: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = Acos(ωt + φ). Đại lượng nào phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian? 
 A. Biên độ A. 	B. Pha ban đầu φ. 	C. Tần số góc ω. 	D. Li độ x.
Câu 15: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình vận tốc: v = - 100sin(15t – 0,2) (cm/s). Chọn gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Pha dao động ở thời điểm 0,1 s là 
 A. 1,5 rad. 	B. 1,7 rad. 	C. 1,3 rad. 	D. 0,1 rad.
Câu 16: Vận tốc trong dao động điều hoà 
 A. luôn không đổi theo thời gian. 	B. biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ. 
 C. có độ lớn cực đại tại vị trí biên. 	D. biến thiên điều hoà khác tần số với li độ.
Câu 17: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 5cos(10t – 0,5) cm; t: giây. Chọn gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Tốc độ của chất điểm khi qua vị trí có li độ 3 cm là 
 A. 20 cm/s. 	B. 50 cm/s. 	C. 40 cm/s. 	D. 10 cm/s.
Câu 18: Trong phương trình dao động: x = Acos(ωt + π/3). Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian được chọn lúc chất điểm 
 A. có li độ A/2 di chuyển theo chiều âm. 	B. có li độ A/2 di chuyển theo chiều dương. 
 C. có li độ - A/2 di chuyển theo chiều âm. 	D. có li độ - A/2 di chuyển theo chiều dương.
Câu 19: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình gia tốc: a = 10cos(20t – 0,17) m/s2. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Chất điểm dao động với biên độ là 
 A. 10 cm. 	B. 2,5 cm. 	C. 5 cm. 	D. 20 cm.
Câu 20: Một dao động điều hoà trên đoạn thẳng luôn có thể được coi là hình chiếu của một chuyển động
 A. tròn trên đường kính là đoạn thẳng đó. 	B. tròn đều trên đường thẳng bất kỳ. 
 C. đều trên đường kính là đoạn thẳng đó. 	D. tròn đều trên đường kính là đoạn thẳng đó.
Câu 21: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 6cos(4πt - π/2) cm; t: giây. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian được chọn lúc chất điểm 
 A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. 	B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 
 C. qua li độ 6 cm. 	D. qua li độ – 6 cm.
Câu 22: Chu kì dao động là khoảng thời gian 
 A. vật thực hiện một dao động. 	B. giữa hai lần liên tiếp vật trở về vị trí cũ. 
 C. vật đi hết chiều dài quỹ đạo. 	D. trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ.
Câu 23: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(4πt + π/3) cm; t: giây. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì là 
 A. 40 cm/s. 	B. 64 cm/s. 	C. 0. 	D. 32π cm/s.
Câu 24: Chất điểm dao động điều hoà, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Chất điểm đi ra xa vị trí cân bằng là chuyển động
 A. nhanh dần đều. 	B. chậm dần đều. 	C. nhanh dần. 	D. chậm dần.
Câu 25: Chất điểm dao động điều hoà, trong mỗi chu kì đi được 18 cm. Biên độ dao động của chất điểm là 
 A. 4,5 cm. 	B. 9 cm. 	C. 18 cm. 	D. 6 cm.
Câu 26: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 5cos(8πt - π/3) cm; t: giây. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Kể từ lúc bắt đầu dao động, ở thời điểm t = 0,125 s, chất điểm 
 A. có li độ 2,5 cm, chuyển động theo chiều âm. 	B. có li độ 2,5 cm, chuyển động theo chiều dương. 
 C. có li độ – 2,5 cm, chuyển động theo chiều dương. 	D. có li độ – 2,5 cm, chuyển động theo chiều âm.
Câu 27: Phương trình dao động điều hoà: x = Acos(ωt + φ). Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Gia tốc của chất điểm tại li độ cực tiểu có giá trị là
 A. ωA. 	B. - ω2A. 	C. ω2A. 	D. 0.
Câu 28: Một vật dao động điều hoà: x = 8cos(4πt - 3π/4) cm; t: giây. Chọn gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm 
 A. 1/8 s. 	B. 1/16 s. 	C. 3/16 s. 	D. 3/8 s.
Câu 29: Chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Kết luận nào đúng. 
 A. Tại vị trí biên, chất điểm có li độ cực đại. 
 B. Chất điểm chuyển động ra xa vị trí cân bằng, li độ tăng dần. 
 C. Càng hướng về vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm giảm dần. 
 D. Càng xa vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm giảm dần.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà: x = 20cos(πt + π/3) cm; t: giây. Chọn gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Kể từ lúc t = 0, thời gian để chất điểm đi được quãng đường 20 cm là 
 A. 1/2 s. 	B. 1/6 s. 	C. 2/3 s. 	D. 1/3 s.
HẾT.
PHẦN TRẢ LỜI: ĐỀ 135
Họ và tên: ..Lớp: 12A  Điểm: .
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
ĐÁP ÁN:
ĐỀ 135
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
x
x
x
x
x
x
x
B
x
x
x
x
x
x
x
x
C
x
x
x
x
x
x
x
D
x
x
x
x
x
x
x
x
ĐỀ 157
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
x
x
x
x
x
x
x
B
x
x
x
x
x
x
x
x
C
x
x
x
x
x
x
x
D
x
x
x
x
x
x
x
x

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_chuong_1_co_da.doc