Đề kiểm tra Chương 1 môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thuận Thành Số 1

pdf 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 317Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương 1 môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thuận Thành Số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Chương 1 môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thuận Thành Số 1
 Trang 1/3 - Mã đề thi 002 
SỞ GDĐT BẮC NINH 
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 
CHƯƠNG 1 - LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề: 002 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Tập xác định của hàm số 
A. . B. . 
C. . D. . 
Câu 2: Giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại x=-1 là: 
A. m=1. B. m=-1. C. m=2. D. m=-2. 
Câu 3: Tập xác định của hàm số là: 
A. . B. . 
C. . D. . 
Câu 4: Cho hàm số y= có đồ thị (C). Trên đồ thị hàm số (C) có bao nhiêu điểm có tọa 
độ nguyên: 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 5: Cho hàm số `y . Chọn phát biểu sai: 
A. Hàm số nghịch biến trên R. 
B. Hàm số có đúng hai tiệm cận. 
C. Trên đồ thị của hàm số có 4 điểm có tọa độ nguyên. 
D. Hàm số không có cực trị. 
Câu 6: Cho hàm số y=x4-6x2+9 . Chọn phát biểu đúng: 
A. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. 
B. Hàm số luôn nghịch biến. 
C. Hàm số có 2 cực trị. 
D. Hàm số luôn đồng biến. 
Câu 7: Hàm số y=x3+3x2+mx+m đồng biến trên R, khi giá trị của m là: 
A. . B. .` . C. . D. . 
Câu 8: Cho hàm số y=x3-3x2+2. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: 
A. Hàm số tăng trên khoảng (0;2). B. Hàm số có hai cực trị. 
C. Hàm số đạt cực đại tại x=0. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2. 
Câu 9: Cho hàm số y=x4+3mx2+m. Với gái trị nào của m thì hàm số có 3 cực trị: 
A. m<0. B. . C. .` . D. . 
Câu 10: Với giá trị nào của m thì hàm số y=x3+mx2-mx-1 có hai cực trị: 
A. m0. B. . C. . D. . 
Câu 11: Hàm số y=x4+x2+1 đạt cực tiểu tại: 
A. x=0. B. x=1. C. x=-1. D. x=2. 
Câu 12: Hàm số y=x3-3x2+3 đạt giá trị nhỏ nhất trên [1;4] khi x bằng giá trị nào sau đây: 
A. x=2. B. x=1. C. x=0. D. x=4. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 002 
Câu 13: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
. Khi đó: 
A. . B. . 
C. . D. . 
Câu 14: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào tồn tại giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của 
nó: 
A. y=x4-2x2+2. B. y=x3-2x+1. C. . D. . 
Câu 15: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3-6x2+1 trên đoạn [-1;1] 
bằng: 
A. -6. B. -7. C. 2. D. 3. 
Câu 16: Hàm số y=3sinx+4cosx có miền giá trị là: 
A. [-5;5]. B. [-4;4]. C. [-2;2]. D. [-3;3]. 
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số tương ứng là: 
A. -2 và 2. B. 0 và 4. C. 0 và 3. D. 0 và 1. 
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(-1;0) là: 
A. y=x+1. B. y=2x+1. C. y=x+2. D. y=x-1. 
Câu 19: Có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua điểm M(1;-5) của đồ thị hàm số 
 và song song với đường thẳng d: y=-4x-1? 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+x-1 tại giao điểm của đồ thị với 
trục tung là: 
A. y=x-1. B. y=x+1. C. y=1. D. 2y+x-2=0. 
Câu 21: Đồ thị hàm số y=|x4-4x2+2| cắt đường thẳng y=2 tại bao nhiêu điểm phân biệt? 
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 
Câu 22: Các điểm cố định của đồ thị hàm số y=x3-3mx2+3mx-1 là: 
A. M(1;0) và N(0;-1). B. M(-1;0) và N(0;1). 
C. M(-1;0) và N(0;-1). D. M(1;0) và N(0;1). 
Câu 23: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là: 
A. (-2;1). B. (2;1). C. (2;-1). D. (-2;-1). 
Câu 24: Đồ thị hàm số y=x3-3x2+2017 có tâm đối xứng là: 
A. (1; 2015). B. (1; 2016). C. (1; 2017). D. (0; 2017). 
Câu 25: Đường cong cắt đường thẳng y=x+m tại hai điểm phân biệt khi: 
A. m6. B. m6. D. m=2. 
Câu 26: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 27: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác cân? 
A. y=x4-3x2+2. B. y=x4+3x3+3x2+3x+1. 
C. y=x4-3x3+3x2-3x+1. D. y=x4+6x3+6x2+6x+1. 
Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=(x-2)(x2+x+3) với trục hoành là: 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 002 
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 
Câu 29: Cho hàm số y=x3+x2+3x+1. Cho các phát biểu: 
(I). Hàm số đã cho luôn đồng biến trên R. 
(II). Hàm số đã cho cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. 
(III). Hàm số đã cho đạt cực trị tại x=0. 
(IV). Hàm số đã cho nghịch biến trên R. 
Các phát biểu đúng là: 
A. (I) và (II). B. (I) và (III). C. (II) và (III). D. (III) và (IV). 
Câu 30: Tọa độ giao điểm của đồ thị với đường thẳng y=x-2 là: 
A. (0;-2) và (2;0). B. (0;1) và (-2;0). C. (1;2) và (2;0). D. (0;-2) và (0;1). 
Câu 31: Giá trị của m để đường thẳng y=mx-2m-4 cắt đồ thị hàm số y=x3-6x2+9x-6 tại ba 
điểm phân biệt là: 
A. m>-3. B. m2. D. -3<m<2. 
Câu 32: Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=2x+m tại 2 điểm A, B sao cho độ dài 
AB nhỏ nhất Khi: 
A. m=3. B. m=1. C. m=-1. D. m=2. 
Câu 33: Tìm m để phương trình 2x3+3x2-12x-12=m có đúng 2 nghiệm: 
A. m=-19 hoặc m=8. B. m=-15 hoặc m=5. 
C. m=-19 hoặc m=5. D. m=-15 hoặc m=6. 
Câu 34: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=4-x2 đi qua điểm M(2;3) tạo với hai trục tọa độ 
một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó bằng: 
A. Đáp án khác. B. 25/2. C. 5/4. D. 5/2. 
Câu 35: Cho đồ thị (C) : y=x3-2x2+1. Gọi x1, x2 là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tiếp 
tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng y=-x+m. Khi đó x1+x2 bằng: 
A. 4/3. B. -4/3. C. 1/3. D. -2. 
Câu 36: Cho đồ thị (C): y=x3-3x2-9x+m. Với gái trị nào của m thì (C) cắt trục hoành tại ba 
điểm phân biệt có hoành độ x1+x3=2x2. 
A. m=11. B. m=12. C. m=-11. D. m=-12. 
Câu 37: Cho đồ thị (C): y . Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ 
điểm M đến tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến trục hoành: 
A. M(0;-1) và M(4;3). B. M(0;-1) và M(3;2). 
C. M(2;1) và M(4;3). D. M(2;1) và M(3;2). 
Câu 38: Cho hàm số y=x3-3x. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (yCĐ) và giá trị cực tiểu 
(yCT) là: 
A. yCĐ=-yCT . B. yCĐ=yCT . C. yCĐ=-2yCT . D. yCĐ=2yCT . 
Câu 39: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? 
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 
Câu 40: Cho hàm số có đồ thị (C). Điểm 0 là điểm gì của (C) nếu? 
A. Điểm thuộc (C). B. Điểm cực tiểu. C. Điểm cực đại. D. Điểm uốn. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chuong_1_mon_giai_tich_lop_12_ma_de_002_nam_hoc.pdf