BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Lượng giác (Ch1_GT11) Thời gian làm bài: phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 483 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Gọi X là tập nghiệm của phương trình . Khi đó: A. 290oÎ X B. 200oÎ X C. 220oÎ X D. 240oÎ X Câu 2: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 2x.sin 4x + cos 6x = 0 là: A. B. C. D. Câu 3: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 4: Trong khoảng , phương trình sin2 4x + 3sin 4x.cos 4x – 4 cos2 4x = 0 có: A. 4 nghiệm B. 3 nghiệm C. 1 nghiệm D. 2 nghiệm Câu 5: Nghiệm của phương trình tanx.cot3x= -1 thuộc đoạn là: A. , và p B. , và C. , và D. , và Câu 6: Nghiệm của phương trình là: A. và () B. và () C. và () D. và () Câu 7: Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng: A. B. C. D. Câu 8: Nghiệm của phương trình: cos xcos 7x = cos 3xcos 5x là: A. B. C. D. Câu 9: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số tương ứng là: A. 0 và 2 B. 0 và C. -1 và D. -1 và 1 Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số: y = 2 + |cos x| + |sin x| là: A. B. 2 C. D. Câu 11: Hàm số y = tan() chỉ không xác định tại: (với k Î ) A. x = kp B. x = C. x = 0 D. x=0 và x = p Câu 12: Một nghiệm của phương trình sin2 x + sin2 2x + sin2 3x = 2 là: A. B. C. D. Câu 13: Cho phương trình 4cos2 2x + 16sin xcos x – 7 = 0. (1) Xét các giá trị : (I) ; (II) ; (III) Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình (1)? A. (II) và (III) B. Chỉ (I) C. Chỉ (II) D. Chỉ (III) Câu 14: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 1 – cos x – sin x là: A. B. C. -1 D. Câu 16: Cho biết mỗi đồ thị sau là đồ thị hàm số có dạng y = Acos (x + a) + B (với A, B, a là những hằng số) Hãy chọn câu trả lời đúng. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào? A. y = 2cos x +1 B. y = 2cos x -1 C. D. y = cos x Câu 17: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn [2p; 4p] là: A. 6 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 18: Nghiệm của phương trình là: A. B. và C. D. và Câu 19: Nghiệm của phương trình sin4x – cos4x = 0 là: A. B. C. D. Câu 20: Giá trị biểu thức bằng: A. B. C. D. Câu 21: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn [0; p] là: A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 22: Nghiệm của phương trình là: A. B. x = kp và C. và D. Câu 23: Nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – cosx = 0 thuộc đoạn là: A. B. C. p D. Câu 24: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn [p; 8p] là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 25: Nghiệm của phương trình cot(2x – 30o)= A. 30o + k90o (k Î ) B. 75o + k90o (k Î ) C. 45o + k90o (k Î ) D. -75o + k90o (k Î ) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: