Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số và giải tích Lớp 11 - Trường THPT B Duy Tiên

docx 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 13/10/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số và giải tích Lớp 11 - Trường THPT B Duy Tiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số và giải tích Lớp 11 - Trường THPT B Duy Tiên
Nhóm Toán THPT B Duy Tiên
ĐỀ THI MINH HOẠ KIỂM TRA 45 phút
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Hàm số y = sinx:
	A. Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng với kZ
	B. Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng với kZ
	C. Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng với kZ
	D. Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng với kZ
Hàm số y =sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ?
	A. T = 2π 	 B. T = π 	C. T = 4π 	D. T = π2 
Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos2x +3 là:
	A. 4 	B. 5 	C.1 	D.3	
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin2x + cos2x là:
	A. 2 	 	B. 2 	C. 1	D. 4
Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn không lẻ?
A. y = sinx	B. y = sinx + cosx	C. y = cos2x + x2	D. y = x+sinx+tanx
Câu 7. Tất cả các nghiệm của phương trình 2sin(4x –) – 1 = 0 là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8. Tất cả các nghiệm của pt 2.cos2x = –2 là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Phương trình sin2x = m có nghiệm khi:
A. -1≤m≤1 B. -2≤m≤2 	 C. m≥1 hoặc m≤-1 D. ∀m∈R
Câu 10. Hàng ngày mực nước của con kênh lên, xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t(giờ, 0≤t≤24) trong một ngày được tính bởi công thức 
h = 3.cosπt8+π4+12. Hỏi trong một ngày có mấy thời điểm mực nước của con kênh đạt độ sâu lớn nhất ?
	A. 2.	B. 1.	C.3. 	D. 4
Câu 11. Tất cả các nghiệm của pt sinx + cosx = 0 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Tất cả các nghiệm của phương trình sinx + cosx = là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 13. Tất cả các nghiệm của phương trinh sinx2+cosx22+3cosx=3 là:
	A. π6+k2π	B. -π6+kπ C. -π6+k2π D. π6+kπ
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: m.sinx +cosx = 5 có nghiệm?
	A. m≥2 hoặc m≤-2 	 B. m∈-2;2 	C. m≥2 	 D. m≤-2
Câu 15. Tất cả các nghiệm của pt cos2x – sinx cosx = 0 là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 16. Tất cả các nghiệm của phương trình: sin2x + sin2x – 3cos2x = 1 là
	A. x =π2+ kπ;x=arctan2+kπ B. x=arctan2+kπ 
	C. x =π2+ kπ D. x = kπ, x=arctan2+kπ
Câu 17. Tất cả các nghiệm của phương trình tanx + cotx = –2 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: x < 
	A. 	B. 	C. x =0	D. x=π3 
Câu 20. Tất cả các nghiệm của phương trình sin2x – cos2x – sinx + cosx – 1 = 0 là:
	A. x = π4+kπ, x= ±π3+k2π B. x= ±π3+k2π 
	C. x = π4+kπ D. x = π4+k2π
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT
Chủ đề
Câu
Mức độ nhận thức
Tính đơn điệu, tập xác định
1
Nhận biết sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Tính tuần hoàn, chu kỳ
2
Nhận biết tính tuần hoàn, chu kỳ của hàm số
Tập xác định của hàm số
3
Hiểu được cách tìm tập xác địnhcủa hàm số
Gtln, Gtnn của hàm số
4,5
Nhận biết ra giá trị lớn nhất của hàm số. Vận dụng được cách tìm gtln, gtnn của hàm số để tìm gtln, gtnn của hàm số.
Chu kỳ, chẵn lẻ
6,7
Nhận ra chu kỳ của hàm số LG cơ bản. Xét được tính chẵn, lẻ của hàm sô
Phương trình Lượng giác cơ bản
8,9
Nhận ra chu kỳ của hàm số LG cơ bản.
10
Hiểu được nghiệm của pt. Tìm được đk để Pt có nghiệm
11
Vận dụng kiến thức Pt vào giải bài toán thực tế
a.sinx+bcosx = c
11,12
Nhận ra nghiệm của Pt
13
Vận dụng kiến thức của Pt, tìm được đk để Pt có nghiệm.
14
Biến đổi, giải được Pt
a.sin2x +b.cosxsinx+ c.cos2x + d = 0
15,16
Vận dụng kiến thức của Pt, tìm được nghiệm của pt dạng đặc biệt
Một số Pt khác
17
Nhận ra nghiệm của Pt đơn giản
18
Hiểu cách tìm nghiệm của pt đưa về một hàm sô Lg.
19
Vận dụng công thức: Biến đổi, tìm đươc nghiệm của Pt tích cơ bản
20
Phân tích, tổng hợp kiến thức để: Biến đổi, tìm đươc nghiệm của Pt tích phức tạp
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
3.5đ
3,0đ
2,5đ
1,0đ
10,0
Tính đơn điệu, tập xác định
Nhận ra sự biến thiên của hàm số trên một miền cho trước. 
Nhận ra tập xác định của hàm số.
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 0,5
1,0
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Tìm được GTLN của một hàm số đơn giản
Tìm được GTLN của một hàm số bậc nhất đối với sinx và cosx.
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 0,5
1,0
Chu kỳ, chẵn lẻ
Nhận ra chu kỳ của hàm số LG cơ bản.
Xét được tính chẵn, lẻ của hàm sô LG,
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 0,5
1,0
Phương trình Lượng giác cơ bản
Nhận ra nghiệm của Pt
Tìm được nghiệm của pt. Tìm được đk để Pt có nghiệm
Vận dụng kiến thức Pt vào giải bài toán thực tế
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 2
Số điểm 1,0
Số câu 1
Số điểm 0,5
2,0
a.sinx+bcosx
= c
Nhận ra nghiệm của Pt
Tìm được đk để Pt có nghiệm.
Biến đổi, giải được Pt
Số câu 2
Số điểm 1,0
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 0,5
2,0
a.sin2x +b.cosxsinx+
c.cos2x + d = 0
Tìm được nghiệm của pt dạng đặc biệt.
Số câu 2
Số điểm 1,0
1,0
Một số Pt khác
Tìm được nghiệm của Pt đơn giản
Tìm được nghiệm của pt đưa về một hàm sô Lg.
Biến đổi, tìm đươc nghiệm của Pt tích cơ bản 
Biến đổi, tìm đươc nghiệm của Pt tích phức tạp
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 0,5
2,0

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_1_mon_dai_so_va_giai_tich_lop_11_truong_t.docx