Đề kiểm tra chung Vật lí lớp 11 lần 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Thanh Giản

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chung Vật lí lớp 11 lần 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Thanh Giản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chung Vật lí lớp 11 lần 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Thanh Giản
Trường THPT Phan Thanh Giản
Tổ : Lý – Tin Kiểm tra chung lần 2 – lý 11 ( năm 2016 – 2017 ) 
Thời gian : 45 phút ( 30 câu trắc nghiệm ) – đề 417
Họ tên:..........................................................Lớp 11 A..
Câu 1 . Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dịng điện là 
A. tác dụng hĩa 
B. tác dụng từ 
C. tác dụng nhiệt 
D. tác dụng sinh lý 
Câu 2. Đặt vào hai đầu một điện trở R = 15 một hiệu điện thế U = 3V trong khỏang thời gian t = 20s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở khi đĩ kà 
A. q = 4 C 
B. q = 8 C 
C. q = 2 C 
D. q = 100 C 
Câu 3. Các kim loại đều
A. dẫn điện tốt, cĩ điện trở suất khơng thay đổi.
B. dẫn điện tốt, cĩ điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. dẫn điện tốt như nhau, cĩ điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. dẫn điện tốt, cĩ điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ như nhau.
Câu 4. Một bĩng đèn cĩ hiệu điện thế định mức 130 V được thắp sáng ở hiệu điện thế U1 = 120V, cĩ cơng suất P1. Gọi P2 là cơng suất của đèn này khi thắp sáng ở hiệu điện thế U2 = 110V thì 
A. P1 = P2 
B. P1= P2 
C. 
D. 
Câu 5. Khi ghép các nguồn điện nối tiếp thì điện trở trong của bộ nguồn sẽ : 
A. bằng điện trở trong của nguồn điện cĩ điện trở trong nhỏ nhất 
B. nhỏ hơn điện trở trong của nguồn điện cĩ điện trở trong nhỏ nhất 
C. lớn hơn điện trở trong của nguồn điện cĩ điện trở trong lớn nhất
D. bằng điện trở trong của nguồn điện cĩ điện trở trong lớn nhất 
Câu 6. Dịng điện trong chất khí chỉ cĩ thể là dịng chuyển dời cĩ hướng của
A. các electron mà ta đưa vào trong chất khí.
B. các ion mà ta đưa từ bên ngồi vào trong chất khí.
C. các ion và electron mà ta đưa từ bên ngồi vào trong chất khí.
D. các electron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngồi vào trong chất khí.
Câu 7. Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi cĩ dịng điện chạy qua là
A. do năng lượng của chuyển động cĩ hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.
B. do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.
C. do năng lượng của chuyển động cĩ hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
D. do năng lượng của chuyển động cĩ hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm.
Câu 8. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân là I = 1,6 (A). Bạc cĩ khối lượng mol nguyên tử là 108 g/mol và hĩa trị n = 1 . Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 10 phút 5 giây là
A. 1,728g.	
B. 1,083 g.	
C. 0,542 g.	
D. 0,864g
Câu 9 . Chọn câu trả lời SAI . 
A.Cặp nhiệt điện gồm 2 dây dẫn khác bản chất hàn nối với nhau thành mạch kín, hai mối hàn ở hai nhiệt độ khác nhau
B.Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện cĩ nhiệt độ khơng đồng nhất
C.Suất điện động nhiệt điện tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ ( T1 – T2 ) giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện
D.Suất điện động nhiệt điện tỉ lệ với hiệu nhiệt độ ( T1 – T2 ) giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện 
Câu 10 . Câu nào sau đây là sai ? 
A. Dịng điện là dịng các êlectrơn tự do hoặc ion âm và iơn dương dịch chuyển cĩ hướng 
B. Chiều dịng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện 
C. Chiều dịng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các ion dương 
D. Trong các dây dẫn kim loại ,chiều dịng điện ngược chiều với chiều chuyển động của các êlectron tự do 
Câu 11 . Suất điện động của một acquy là 5 V ,lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một cơng là 30 mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đĩ là 
A.18.10-3 C 
B. 2.10-3 C 
C.6.10-3 C 
D. 3.10-3 C 
Câu 12 .Dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời cĩ hướng của
A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các in dương và ion âm theo cùng chiều điện trường trong dung dịch.
Câu 13 . Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngịai UN phụ thuộc như thế nào với điện trở RN của mạch ngịai như thế nào ?
A. UN tăng khi RN tăng 
B. UN tăng khi RN giảm 
C. UN khơng phụ thuộc vào RN 
D. UN lúc đầu giảm, sau đĩ tăng dần khi RN tăng dần từ 0 đến vơ cực 
Câu 14 . Hai bĩng đèn cĩ hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V( đèn 1 cĩ điện trở R1 ), U2 = 220V( đèn 2 cĩ điện trở R2 ). Nếu cơng suất định mức của chúng bằng nhau, tỉ số các điện trở tương ứng 
A. 
B. 
C. 2 
D. 4
.
Câu 15 . Ta biết rằng, cứ 1 mol chất thì cĩ 6,02.1023 nguyên tử ( hay phân tử ) chất đĩ. Ở nhiệt độ phịng, trong bán dẫn Si tinh khiết cĩ số lỗ trống bằng 10-13 lần số nguyên tử Si. Số lỗ trống cĩ trong 3 mol Si là
A. 1,204.1011 hạt.	
B. 2,408.1011 hạt.	 
C. 1,806.1011 hạt.	 
D. 3,612.1011 hạt.
Câu 16 . Một sợi dây đồng cĩ điện trở 50W ở nhiệt độ 00C, hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,3.10-3 (K-1). Điện trở dây đồng trên ở nhiệt độ 600C là 
A. 67,5W	
B. 60,75W	 
C. 62,90W	 
D. 65,07W
Câu 17 . Hạt tải điện nào vừa cĩ trong kim loại, vừa cĩ trong chất khí ?
A. ion dương. 
B. ion âm. 
C. electron tự do. 
D. lỗ trống.
Câu 18 . Khi pha tạp chất Bo ( cĩ 3 electron hĩa trị ) vào Silic ( cĩ 4 electron hĩa trị ) ta được chất bán dẫn loại p, trong khối chất này 
A. chỉ cĩ một loại hạt tải điện là lỗ trống.
B. chỉ cĩ một loại hạt tải điện là electron dẫn.
C. cĩ hai loại hạt tải điện là electron và lỗ trống với mật độ electron lớn hơn gấp nhiều lần mật độ lỗ trống.
D. cĩ hai loại hạt tải điện là electron và lỗ trống với mật độ lỗ trống lớn hơn nhiều lần mật độ electron.
Câu 19 . Cĩ n nguồn điện giống nhau được ghép thành bộ nguồn, cĩ hai cách ghép như sau:
 Cách 1: n nguồn ghép nối tiếp thì ta được bộ nguồn cĩ suất điện động , điện trở trong r1.
 Cách 2: n nguồn ghép song song thì ta được bộ nguồn cĩ suất điện động , điện trở trong r2. 
Nếu r1 =9 r2 thì tỉ số =
A. 3 
B. 9 
C. 
D. 
Câu 20 . Xét mạch kín gồm: nguồn điện ( ) , mạch ngồi là một biến trở R. Khi R cĩ giá trị thay đổi từ 3 đến 9 thì hiệu suất của nguồn tăng 2 lần. Tìm điện trở trong của nguồn
A. 9
B. 3
D. 6
D. 4,5
Câu 21. Xét mạch kín gồm: nguồn điện ( ) , mạch ngồi là một biến trở R. Khi R = R1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và cường độ dịng điện chạy qua mạch liên hệ với nhau bởi biểu thức U = 5 – 1,5 I ( V ). Suất điện động và điện trở trong của nguồn lần lượt là
A. 5V, 1,5
B. 1,5V, 5
D. 5V, 3
D. 3V, 5
Câu 22 . Dùng một nguồn điện ( ) để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 và R2 = 2,25 R1 , khi đó công suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. R1 cĩ giá trị là
A. 6 W.	 B. 4 W.	C. 18 W.	D. 36 W.
Câu 23 . Để bĩng đèn 120V – 80W sáng bình thường ở mạng điện cĩ hiệu điện thế là U, người ta phải mắc nối tiếp với nĩ một điện trở phụ R = 180 W . Tìm U ?
A. 200V	 B. 210V	C. 120V	 D. 240V
Câu 24 . Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế U thì dịng điện cĩ cường độ 4A. Dùng bếp này thì đun sơi được 0,5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/ kg.K-1. Hiệu suất của bếp là 65,5%. Tính U ? 
A. U = 200 V 
B . U = 110V 
C. U = 220 V 
D. U = 100 V 
Câu 25 . Xét mạch kín gồm: nguồn điện ( ) , mạch ngồi là một biến trở R. Khi R = R1 và R = R2 thì cơng suất tỏa nhiệt ở mạch ngồi cùng giá trị. Khi R = R3 thì cơng suất tỏa nhiệt ở mạch ngồi đạt cực đại. Mối quan hệ giữa R3, R1, R2 là
A. 
B. 
D. 
D. 
Câu 26 . Khi hai điện trở R1 và R2 ( R2 > R1 ) mắc nối tiếp và đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U khơng đổi, cơng suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là 20W. Khi hai điện trở trên mắc song song và cũng đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế U trên thì cơng suất tỏa nhiệt của mạch là 100 W. Nếu đặt hiệu điện thế U trên vào hai đầu R1 thì cơng suất tỏa nhiệt là
A. P1 = 27,64 W 
B. P1 = 43,20 W 
C. P1 = 72,36 W 
D. P1 = 33,17 W 
Câu 27 . Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngồi là biến trở R song song với điện trở R1 = 1,5 Ω, điều chỉnh R để cơng suất tiêu thụ mạch ngồi đạt giá trị cực đại. R cĩ giá trị 
A. 1,5 Ω 	 
B. 2,5 Ω	 
C. 1,0 Ω 	 
D. 3,0 Ω
Câu 28 . Một ấm điện cĩ dây dẫn là điện trở và cho rằng hao phí khơng đáng kể. Nếu dùng dây cĩ điện trở R1 thì nước trong ấm sẽ sơi sau thời gian t1 = 10 phút. Cịn nếu dùng dây cĩ điện trở R2 thì nước trong ấm sẽ sơi sau thời gian t2 = 40 phút. Nếu dùng dây cĩ điện trở thì nước trong ấm sẽ sơi sau thời gian là ( biết rằng cả 3 lần đun cùng một lượng nước, cùng một nhiệt độ ban đầu là 250 C, ấm được mắc vào cùng một hiệu điện thế dân dụng 220 V )
A. 21 phút 40 giây. 	
B. 50 phút. 	
C. 41 phút 40 giây. 	
D. 66 phút 40 giây .
CâuA
B
R2
R3
R1
x2, r2
x1, r1
A
 29. Cho mạch như hình vẽ, biết rằng: x1 = 2,4V, r1 = 0,1W, x2 = 3,5V, r2 = 0,4W, các điện trở R1 = 3W, R2 = 4W, R3 = 6W. Điện trở của ampe kế và dây nối khơng đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AB ? 
A. UAB = 5,4 V
B. UAB = 2,3 V
C. UAB = 0,7 V
D. UAB = -0,7 V
Câu 30 . Cĩ 4 đoạn dây dẫn hình trụ đồng chất, cùng tiết diện, cùng chiều dài nhưng được làm bởi các chất cĩ điện trở suất lần lượt là cĩ điện trở lần lượt là R1, R2, R3 = R1 và R4. Tìm tỉ số .
A. = 
B. 
C. 
D. 
....................................................Hết..............................................
Trường THPT Phan Thanh Giản
Tổ : Lý – Tin Kiểm tra chung lần 2 – lý 11 ( năm 2016 – 2017 ) 
Thời gian : 45 phút ( 30 câu trắc nghiệm ) – đề 417
Họ tên:..........................................................Lớp 11 A..
Câu 1. Dịng điện trong chất khí chỉ cĩ thể là dịng chuyển dời cĩ hướng của
A. các electron mà ta đưa vào trong chất khí.
B. các ion mà ta đưa từ bên ngồi vào trong chất khí.
C. các ion và electron mà ta đưa từ bên ngồi vào trong chất khí.
D. các electron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngồi vào trong chất khí.
Câu 2. Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi cĩ dịng điện chạy qua là
A. do năng lượng của chuyển động cĩ hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.
B. do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.
C. do năng lượng của chuyển động cĩ hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
D. do năng lượng của chuyển động cĩ hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm.
Câu 3. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân là I = 1,6 (A). Bạc cĩ khối lượng mol nguyên tử là 108 g/mol và hĩa trị n = 1 . Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 10 phút 5 giây là
A. 1,728g.	
B. 1,083 g.	
C. 0,542 g.	
D. 0,864g
Câu 4 . Chọn câu trả lời SAI . 
A.Cặp nhiệt điện gồm 2 dây dẫn khác bản chất hàn nối với nhau thành mạch kín, hai mối hàn ở hai nhiệt độ khác nhau
B.Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện cĩ nhiệt độ khơng đồng nhất
C.Suất điện động nhiệt điện tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ ( T1 – T2 ) giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện
D.Suất điện động nhiệt điện tỉ lệ với hiệu nhiệt độ ( T1 – T2 ) giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện 
Câu 5 . Một sợi dây đồng cĩ điện trở 50W ở nhiệt độ 00C, hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,3.10-3 (K-1). Điện trở dây đồng trên ở nhiệt độ 600C là 
A. 67,5W	
B. 60,75W	 
C. 62,90W	 
D. 65,07W	
Câu 6 . Hạt tải điện nào vừa cĩ trong kim loại, vừa cĩ trong chất khí ?
A. ion dương. B. ion âm. C. electron tự do. D. lỗ trống.
Câu 7 . Khi pha tạp chất Bo ( cĩ 3 electron hĩa trị ) vào Silic ( cĩ 4 electron hĩa trị ) ta được chất bán dẫn loại p, trong khối chất này 
A. chỉ cĩ một loại hạt tải điện là lỗ trống.
B. chỉ cĩ một loại hạt tải điện là electron dẫn.
C. cĩ hai loại hạt tải điện là electron và lỗ trống với mật độ electron lớn hơn gấp nhiều lần mật độ lỗ trống.
D. cĩ hai loại hạt tải điện là electron và lỗ trống với mật độ lỗ trống lớn hơn nhiều lần mật độ electron.
Câu 8 . Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dịng điện là 
A. tác dụng hĩa 
B. tác dụng từ 
C. tác dụng nhiệt 
D. tác dụng sinh lý 
Câu 9. Đặt vào hai đầu một điện trở R = 15 một hiệu điện thế U = 3V trong khỏang thời gian t = 20s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở khi đĩ kà 
A. q = 4 C 
B. q = 8 C 
C. q = 2 C 
D. q = 100 C 
Câu 10. Các kim loại đều
A. dẫn điện tốt, cĩ điện trở suất khơng thay đổi.
B. dẫn điện tốt, cĩ điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. dẫn điện tốt như nhau, cĩ điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. dẫn điện tốt, cĩ điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ như nhau.
Câu 11. Một bĩng đèn cĩ hiệu điện thế định mức 130 V được thắp sáng ở hiệu điện thế U1 = 120V, cĩ cơng suất P1. Gọi P2 là cơng suất của đèn này khi thắp sáng ở hiệu điện thế U2 = 110V thì 
A. P1 = P2 
B. P1= P2 
C. 
D. 
Câu 12. Khi ghép các nguồn điện nối tiếp thì điện trở trong của bộ nguồn sẽ : 
A. bằng điện trở trong của nguồn điện cĩ điện trở trong nhỏ nhất 
B. nhỏ hơn điện trở trong của nguồn điện cĩ điện trở trong nhỏ nhất 
C. lớn hơn điện trở trong của nguồn điện cĩ điện trở trong lớn nhất
D. bằng điện trở trong của nguồn điện cĩ điện trở trong lớn nhất 
Câu 13 . Suất điện động của một acquy là 5 V ,lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một cơng là 30 mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đĩ là 
A. 18.10-3 C 
B. 2.10-3 C 
C. 6.10-3 C 
D. 3.10-3 C 
Câu 14 .Dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời cĩ hướng của
A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các in dương và ion âm theo cùng chiều điện trường trong dung dịch.
Câu 15 . Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngịai UN phụ thuộc như thế nào với điện trở RN của mạch ngịai như thế nào ?
A. UN tăng khi RN tăng 
B. UN tăng khi RN giảm 
C. UN khơng phụ thuộc vào RN 
D. UN lúc đầu giảm, sau đĩ tăng dần khi RN tăng dần từ 0 đến vơ cực 
Câu 16 . Hai bĩng đèn cĩ hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V( đèn 1 cĩ điện trở R1 ), U2 = 220V( đèn 2 cĩ điện trở R2 ). Nếu cơng suất định mức của chúng bằng nhau, tỉ số các điện trở tương ứng 
A. 
B. 
C. 2 
D. 4
.Câu 17 . Ta biết rằng, cứ 1 mol chất thì cĩ 6,02.1023 nguyên tử ( hay phân tử ) chất đĩ. Ở nhiệt độ phịng, trong bán dẫn Si tinh khiết cĩ số lỗ trống bằng 10-13 lần số nguyên tử Si. Số lỗ trống cĩ trong 3 mol Si là
A. 1,204.1011 hạt.	
B. 2,408.1011 hạt.	 
C. 1,806.1011 hạt.	 
D. 3,612.1011 hạt.
Câu 18 . Câu nào sau đây là sai ? 
A. Dịng điện là dịng các êlectrơn tự do hoặc ion âm và iơn dương dịch chuyển cĩ hướng 
B. Chiều dịng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện 
C. Chiều dịng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các ion dương 
D. Trong các dây dẫn kim loại ,chiều dịng điện ngược chiều với chiều chuyển động của các êlectron tự do 
CâuA
B
R2
R3
R1
x2, r2
x1, r1
A
 19. Cho mạch như hình vẽ, biết rằng: x1 = 2,4V, r1 = 0,1W, x2 = 3,5V, r2 = 0,4W, các điện trở R1 = 3W, R2 = 4W, R3 = 6W. Điện trở của ampe kế và dây nối khơng đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AB ? 
A. UAB = 5,4 V
B. UAB = 2,3 V
C. UAB = 0,7 V
D. UAB = -0,7 V
Câu 20 . Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế U thì dịng điện cĩ cường độ 4A. Dùng bếp này thì đun sơi được 0,5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/ kg.K-1. Hiệu suất của bếp là 65,5%. Tính U ? 
A. U = 200 V 
B . U = 110V 
C. U = 220 V 
D. U = 100 V 
Câu 21 . Xét mạch kín gồm: nguồn điện ( ) , mạch ngồi là một biến trở R. Khi R = R1 và R = R2 thì cơng suất tỏa nhiệt ở mạch ngồi cùng giá trị. Khi R = R3 thì cơng suất tỏa nhiệt ở mạch ngồi đạt cực đại. Mối quan hệ giữa R3, R1, R2 là
A. 
B. 
D. 
D. 
Câu 22 . Một ấm điện cĩ dây dẫn là điện trở và cho rằng hao phí khơng đáng kể. Nếu dùng dây cĩ điện trở R1 thì nước trong ấm sẽ sơi sau thời gian t1 = 10 phút. Cịn nếu dùng dây cĩ điện trở R2 thì nước trong ấm sẽ sơi sau thời gian t2 = 40 phút. Nếu dùng dây cĩ điện trở thì nước trong ấm sẽ sơi sau thời gian là ( biết rằng cả 3 lần đun cùng một lượng nước, cùng một nhiệt độ ban đầu là 250 C, ấm được mắc vào cùng một hiệu điện thế dân dụng 220 V )
A. 21 phút 40 giây. 	
B. 50 phút. 	
C. 41 phút 40 giây. 	
D. 66 phút 40 giây .
Câu 23 . Cĩ 4 đoạn dây dẫn hình trụ đồng chất, cùng tiết diện, cùng chiều dài nhưng được làm bởi các chất cĩ điện trở suất lần lượt là cĩ điện trở lần lượt là R1, R2, R3 = R1 và R4. Tìm tỉ số .
A. = 
B. 
C. 
D. 
Câu 24 . Cĩ n nguồn điện giống nhau được ghép thành bộ nguồn, cĩ hai cách ghép như sau:
Cách 1: n nguồn ghép nối tiếp thì ta được bộ nguồn cĩ suất điện động , điện trở trong r1.
Cách 2: n nguồn ghép song song thì ta được bộ nguồn cĩ suất điện động , điện trở trong r2.
Nếu r1 =9 r2 thì tỉ số =
A. 3 
B. 9 
C. 
D. 
Câu 25 . Xét mạch kín gồm: nguồn điện ( ) , mạch ngồi là một biến trở R. Khi R = R1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và cường độ dịng điện chạy qua mạch liên hệ với nhau bởi biểu thức U = 5 – 1,5 I ( V ). Suất điện động và điện trở trong của nguồn lần lượt là
A. 5V, 1,5
B. 1,5V, 5
D. 5V, 3
D. 3V, 5
Câu 26 . Dùng một nguồn điện ( ) để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 và R2 = 2,25 R1 , khi đó công suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. R1 cĩ giá trị là
A. 6 W.	
B. 4 W.	
C. 18 W.	
D. 36 W.
Câu 27 . Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngồi là biến trở R song song với điện trở R1 = 1,5 Ω, điều chỉnh R để cơng suất tiêu thụ mạch ngồi đạt giá trị cực đại. R cĩ giá trị 
A. 1,5 Ω 	 
B. 2,5 Ω	 
C. 1,0 Ω 	 
D. 3,0 Ω
Câu 28 . Xét mạch kín gồm: nguồn điện ( ) , mạch ngồi là một biến trở R. Khi R cĩ giá trị thay đổi từ 3 đến 9 thì hiệu suất của nguồn tăng 2 lần. Tìm điện trở trong của nguồn
A. 9
B. 3
D. 6
D. 4,5
Câu 29 . Khi hai điện trở R1 và R2 ( R2 > R1 ) mắc nối tiếp và đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U khơng đổi, cơng suất tỏa nhiệt trên đọan mạch là 20W. Khi hai điện trở trên mắc song song và cũng đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế U trên thì cơng suất tỏa nhiệt của mạch là 100 W. Nếu đặt hiệu điện thế U trên vào hai đầu R1 thì cơng suất tỏa nhiệt là
A. P1 = 27,64 W 
B. P1 = 43,20 W 
C. P1 = 72,36 W 
D. P1 = 33,17 W 
Câu 30 . Để bĩng đèn 120V – 80W sáng bình thường ở mạng điện cĩ hiệu điện thế là U, người ta phải mắc nối tiếp với nĩ một điện trở phụ R = 180 W . Tìm U ?
A. 200V	
B. 210V	
C. 120V	
D. 240V
....................................................Hết..............................................
Đáp án đề kiểm tra Lý 11 ( lần 2 )
đề 417
đề 541
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Tài liệu đính kèm:

  • docktra_chung_toan_khoi_11.doc