Đề kiểm tra chung môn Toán 12

docx 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 886Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chung môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chung môn Toán 12
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG 12
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM GỒM 30 CÂU
15 câu số phức 
Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng.
A. i1977=-1	B. i2345=i	C. i2005=1	D. i2006=-i
Số phứccó điểm biểu diễn là: 
A. (2;3)	B. (2;-3)	C. (-2;-3)	D. (-2;3)
Mô đun của số phức  là
A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm số phức z biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
Các số thực x, y thoả mãn là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức z bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong C, phương trình có nghiệm là:
A. z = 1 + 2i	B. z = 2 - i	C. z = 3 + 2i	D. z = 5 - 3	
Cho số phức, số phức liên hợpcủa z có điểm biểu diễn là: 
A. (6;7)	B. (-6;7)	C. (6;-7)	D. (-6;-7)
Biểu thức rút gọn của là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
 Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng.
A. 1+i8=-16	B. 1+i8=16i	C. 1+i8=16	D. 1+i8=-16i
Câu 11. Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: 
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 12. Trong C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Biết hai số phức có tổng bằng 3 và tích bằng 4. Tổng môđun của chúng bằng
A. 4	B. 10	C. 8	D. 5
Câu 14 Cho hai số phức Z1=1+i;Z2=1-i. Kết luận nào sau đây là sai.
A. Z1-Z2=2	B. Z1Z2=i	C. Z1.Z2=2	D. Z1+Z2=2
Câu 15 Cho số phức Z thỏa mãn Z=3-2i1+i2. Mô đun của số phức W=iZ+Z là.
A. 1	B. 2	C. 22	D. 2
8 câu cả tích phân, nguyên hàm và ứng dụng
Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? 
A. 	B. 
C. 	D. 
Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B.	C. 	D. 
 bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Thể tích của khối tròn xoay tạo lên bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường ; và trục Ox khi quay xung quanh Ox là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: và có kết quả là:
A. 12 	B. 	C. 9 	D. 6
Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
7 câu pt mặt cầu, pt mặt phẳng, tìm điểm, phương trình đường thẳng (chưa cho phần vị trí tương đối 2 đường thẳng, vị trí tương đối đt và mp, chưa cho tìm hình chiếu) 
Câu 1.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho điểm. Tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu 
.Điểm nào sau đây nằm ngoài mặt cầu ?
A..	B.. 	C..	D. .
Câu 3. Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4. Cho A(2;3;7),B(4;1;3).Gọi (P) là mặt trung trực của AB thì khoảng cách từ C(2;0;0) đến (P) là
A. *	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Mặt phẳng qua ba điểm A(2;-1;0),B(-1;2;1),C(1;1;3) có phương trình là
A. *	B. 
C. 	D. 
Câu 6. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; -3) và B(3;-1;1) là. 
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 7.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm M0(1;2;3) và vuông góc , là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Phần 02: Tự luận 04 điểm
Bài 01. Trong (Oxyz), cho A(1,-3,2); B(0,1-2) và. Viết phương trình đường thẳng (d) biết
a). Qua 2 điểm A và B.
b). Qua A và vuông góc với 
Bài 02. Trong (Oxyz), cho A(1,-3,0); B(0,1-1),C(2,-1,5).Viết phương trình mặt phẳng (P) biết:
a). Qua 3 điểm A,B,C
b). Qua điểm B và vuông góc với 
Bài 03. Trong (Oxyz), cho A(4,-3,2); B(0,1-1),C(2,-1,5). Viết phương trình mặt cầu biết
a). Mặt cầu có đường kính AC
b). Có tâm B và tiếp xúc với 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_hk_2_Toan.docx