Đề kiểm tra chung Giải tích 12 (chương 2)

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chung Giải tích 12 (chương 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chung Giải tích 12 (chương 2)
Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. 	
B. 
C. 	
D. 
 []
Câu 2: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm số với 0 < a < 1 là một hàm số nghịch biến trong khoảng (0; +¥).
B. Hàm số có đạo hàm là hàm số y=1x
C. Đồ thị hàm số cắt trục Oy
D. Hàm số với 0 < a < 1 có tập xác định là .
[]
Câu 3: Hàm số có đạo hàm là
A. y’ = x2ex	
B. y’ = (x – 1)ex	
C. y’ = (2x – 2)ex	
D. y’ = -2xex
[]
Câu 4: Cho ba số thực dương khác 1 thỏa . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 
B. 	
C. 	
D. 
[]	
Câu 5: Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 
B. 	
C. 
D. 
[]	
Câu 6: Nếu và thì
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 7: Cho hàm số . Khẳng định nào đúng ?
A. 
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 8: Cho . Khi đó giá trị của là:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [2; 3] bằng
A. 4 – 2ln2
B. e	
C. 6 – 3ln3	
D. – 2 + 2ln2
[]
Câu 10: Đồ thị hàm số y=3x+2x3x-3 có mấy đường tiệm cận đứng và ngang: 
A. 3 
B. 1 
C. 2 
D. 4 
[]
Câu 11:Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	
B. {2; 4}
C. 	
D. 
[]
Câu 12:Phương trình có nghiệm là: 
A.x = 6
B. x=3	
C.x= 4	
D. x=5	
[]
Câu 13: Tổng hai nghiệm của phương trình bằng:
A. 	
B. 	
C. 3	
D. 1
[]
Câu 14: Gọi là nghiệm thực của phương trình . Giá trị của biểu thức có thể bằng:
A. 1	
B. 	
C. – 1	
D. - 
[]
Câu 15: Các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm trên là:
A. 
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 16: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 2	
C. 3	
D. 0
[]	
Câu 17:Phương trình 9x – 3.3x + 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 (x1< x2). Giá trị A = 2x1 + 3x2 là
A. 	
B. 	
C. 
D. 1	
[]
Câu 18:Tìm m để phương trình 4x - 2(m - 1).2x + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1+ x2 >2 A.m∈5+52;+∞
B.m∈(83;5+52)
C. m∈43;5-52∪5+52;+∞
D. m∈1;43
[]
Câu 19: Nghiệm của bất phương trình là
A. 2 < x < 3	
B. 1 < x < 2	
C. 2 < x < 5	
D. -4 < x < 3
[]
Câu 20: Số nghiệm của phương trình là
A. 1
B. 0	
C. 2	
D. 3
[]
Câu 21:Bất phương trình log(x2 –x -12) + x > log(x+3) + 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên < 20
A.14
B.11
C.9
D.12
[]
Câu 22:Cho fx=Cn1ln22.2x+4Cn2ln22.22x+9Cn3ln22.23++ n2Cnnln22.2nxvới n > 10
Tính f(0) bằng:
A.(n-1).n.2n-2.ln22
B.(n-2).n.2n-2.ln22
C. (n-2).(n-1).2n-2.ln22
D.(n-1).n.2n .ln22
[]
Câu 23: Áp suất không khí P( đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu mmHg) suy giảm mũ so với độ cao x ( đo bằng m), Tức là P giảm theo công thức P = P0exi. Trong đó P0 = 760mmHg là áp suất ở mức nước biển (x = 0), i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3000m gần với kết quả nào nhất dưới đây:
A.527 mmHg
B. 520 mmHg
C. 510 mmHg
D. 627 mmHg
[]
Câu 24: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Nhật là 0,2%. Vào đầu năm 1998, dân số của Nhật là 
125 932 000. Vào khoảng năm nào dân số của Nhật sẽ là 140 000 000?
A.2051
B.2053
C.2055
D.2057
[]
Câu 25: Hàm số y=log2{log3[m-2x2+2m-3x+m]} xác định với mọi x khi:
A.m>73
B. m >2
C. m > 83
D. m > 3
[]

Tài liệu đính kèm:

  • doc45_phut_trac_nghiem_chuong_2.doc