Đề kiểm tra chủ đề: Tích phân và ứng dụng

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chủ đề: Tích phân và ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chủ đề: Tích phân và ứng dụng
 TỔ TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ: TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Chủ đề/Chuẩn KTKN
Cấp độ tư duy
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Tích phân
Câu 1- 5
Câu 6- 8
8 
3.2đ (32%)
2. Tích phân đổi biến số
Câu 9
Câu 10-11
Câu 12
4
1.6đ (16%)
3. Tích phân từng phần
Câu 13
Câu 14-15
Câu 16
4 
1.6đ (16%)
4. Tính diện tích hình phẳng
Câu 17-18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
5 
2.0đ (20%)
4. Tính thể tích khối tròn xoay
Câu 22-23
Câu 24
Câu 25
4 
1.6đ (16%)
Cộng
10
4.0đ (40%)
7
2.8đ (28%)
5
2.0đ (20%)
3
1.2đ (12%)
25 
10đ (100%)
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA 
CHỦ ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
CHỦ ĐỀ
CÂU
MÔ TẢ
1. Tích phân
1
Nhận biết: Định nghĩa tích phân
2
Nhận biết: Áp dụng tính chất tích phân
3
Nhận biết: Tính tích phân hàm số đa thức đơn giản
4
Nhận biết: Tính tích phân hàm số mũ
5
Nhận biết: Tính tích phân hàm số lượng giác
6
Thông hiểu: Dùng hệ quả của tích phân tính tích phân hàm đa thức
7
Thông hiểu: Dùng hệ quả tích tích phân hàm số hữu tỷ
8
Thông hiểu:Tính tích phân kết hợp hai hàm số lượng giác và mũ hoặc
2. Tích phân đổi biến số
9
Nhận biết: Đổi biến hàm số lượng giác đơn giản
10
Thông hiểu: Đổi biến hàm tổng quát
11
Thông hiểu: Đổi biến số hàm hữu tỉ
12
Vận dụng thấp: Tích phân đổi biến số dạng lượng giác phức tạp
3. Tích phân từng phần
13
Thông hiểu: Tích phân tích x và sinx (hoặc cosx, ex )
14
Vận dụng thấp: Biến đổi đưa về tích phân từng phần
15
Vận dụng thấp: Biến đổi đưa về tích phân từng phần
16
Vận dụng cao: Biến đổi đưa về tích phân từng phần
4. Tính diện tích hình phẳng
17
Nhận biết: Tính diện tích theo định nghĩa
18
Nhận biết: Tính diện tích theo định lý
19
Thông hiểu: Cho hình vẽ ghi công thức tính diện tích
20
Vận dụng thấp: Tính diện tích giới hạn bởi hai đồ thị 
21
Vận dụng cao: Tính diện tích hình phẳng từ một bài toán thực tế
5. Tính thể tích khối tròn xoay
22
Nhận biết: Tính thể tích theo định nghĩa
23
Nhận biết: Tính thể tích theo định nghĩa
24
Vận dụng thấp: Tính thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi hai đồ thị quay quanh Ox
25
Vận dụng cao: Tính thể tích từ một bài toán thực tế
ĐỀ MINH HỌA
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Câu 1. Cho là hàm số liên tục trên đoạn . Giả sử là một nguyên hàm của trên đoạn . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. B. 
C. D. 
Câu 2. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:
A. 	B. 
C. 	C. 
Câu 3. Giá trị b để là:
A. b=0 hoặc b=3	B. b=0 hoặc b=1	C. b=5 hoặc b=0	 D. b=1 hoặc b=5
Câu 4. Tính tích phân .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Tính tích phân .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tính tích phân , với a>0.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Tính tích phân.
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 8. Tính tích phân 
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 9. Tính tích phân 
A. B. C. 	 D. 
Câu 10. Biết . Tính .
	A. 3	B. 6	C. 4	D. 36
Câu 11. Cho . Tìm m.
A. m = 1 B. m = 3; m = -3 C. m = 2 D. m = -2; m = 2
Câu 12. Nếu đặt thì tích phân trở thành:
A.	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 13. Tính: 
A. L = p	B. L = - p	C. L = -2	D. L = 0	
Câu 14. Tính : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Tính : = . Tích là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Kết quả của có dạng . Tích là :
A.1	B.3	C.6	 D. 12
Câu 17. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục, trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A.. B.. C.. D..
Câu 18. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A..	B..
C..	D..
Câu 19. Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
A. 	B. 
 C. D. 
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng:
A. . B. .	C. .	 D. .
Câu 21. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục
lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng
hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục
đối xứng( như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 
đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên 
dải đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 7.862.000 đồng 	B. 7.653.000 đồng	C. 7.128.000 đồng D. 7.826.000 đồng
Câu 22. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục quay quanh trục được tính bởi công thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Thể tích của khối tròn xoay do hình (H) giới hạn bởi các đường y = x3 + 1; y = 0; x = 0 và x = 1 quay quanh trục hoành là
A. B. C.	 D.
Câu 24. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Một cái chuông có dạng như hình vẽ. Giả sử khi cắt chuông bỡi mặt phẳng qua trục của chuông, ta được thiết diện có đường viền là một parabol (hình vẽ). Biết chuông cao 4m và bán kính miệng chuông là m. Tính thể tích chuông ?
A. 	B. 	C. 	D. 
-------------------------Hết-------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docMATRANDEKTTICHPHANVAUNGDUNG.doc