Trang 1/2 Đề số : Họ và tên số thứ tự Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Trong các điểm có tọa độ sau đây điểm nào nằm trên đường thẳng d có phương trình: 2 3 x t y t A. (2; 3) B. (3;3) C. (1;3) D. (1; 3) Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 2 1 1x là A. 0x hoặc 1x B. 1x C. 0 1x D. 1 2 x Câu 3: Cho đường thẳng (d) có phương trình 2x + 3y = 0 thì khẳng định nào sau đây sai A. (d) cắt các trục tọa độ tại hai điểm phân biệt B. (d) có hệ số góc k = 2 3 C. (d) có một vtcp U (3; 2) D. (d) đi qua gốc tọa độ Câu 4: Đường thẳng đi qua điểm (1;2)M và song song với đường thẳng d : 4x + 2y +1 = 0 có phương trình tổng quát : A. 2x + y – 4 = 0 B. 2x + y +4 = 0 C. 2x + y + 3 = 0 D. 4x + 2y + 3 = 0 Câu 5: Tìm trên đường thẳng d: 2x – y – 6 = 0 điểm M sao cho khoảng cách từ M đến gốc tọa độ bằng 3 A. M(3;0) B. M(2; 2) C. M(1; 2) D. M(3;4) Câu 6: Cho A(3; - 1), B(1; - 3) thì đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x – y + 1 = 0 B. x – y = 0 C. x + y – 1 = 0 D. x + y = 0 Câu 7: Cặp số (2; - 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây A. x + 3y + 1 0 C. – x − y < 0 D. – x – 3y + 1 < 0 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 3x x là: A. ( 4; )S B. ( ; 4)S C. ( ;4)S D. (4; )S Câu 9: Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào? A. 3.f x x B. 2 6.f x x x C. 2.f x x D. 2 6.f x x x Câu 10: Tam thức nào sau đây luôn luôn dương với mọi x A. 4x 2 – x + 1 B. x2 – 4x + 4 C. 4x2 – x – 1 D. x2 – 4x + 1 Câu 11: Cho đường thẳng có phương trình tham số : 1 3 2 1 3 x t y t thì một vtcp của có tọa độ A. (3; 1) B. 1 ( ;3) 2 C. ( 1;6) D. ( 1;3) Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 1 0 2 x x là: A. 1;2 B. ; 1 2; . C. ;2 D. 1; Câu 13: Phương trình: x2 + (2m – 3)x + m2 – 6 = 0 vô nghiệm khi: A. m 33 12 B. m < 33 12 C. 33 m 12 D. m = 33 12 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình (2 1)(2 ) 0x x là: x -3 2 f(x) + 0 - 0 + Trang 2/2 A. 2; B. 1 ; 2 C. 1 ; 2; . 2 D. 1 ;2 2 Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 1 0 3 2 6 x x x là: A. ;3S B. 1 ;3 2 S C. 1 3; 2 S D. 1 ; 2 S Câu 16: Cho đường thẳng d có phương trình x + 2y – 3 = 0 thì đường thẳng ∆ vuông góc với d có phương trình dạng A. 2x – y + c = 0 B. 2x – y + c = 0 với c ≠ - 3 C. 2x + y + c = 0 D. – 2x – y + c = 0 Câu 17: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d: 2x – 3y + 5 = 0 và d’: 2 3 1 x t y t là A. (5; 2) B. 1 (2; ) 3 C. (2; 1) D. 1 ( 2; ) 3 Câu 18: Tập xác định của hàm số 3 2 y x là: A. ( ;2]D B. 2;D C. (2; )D D. ( ;2)D Câu 19: Nếu đường thẳng có hệ số góc 3 4 k thì một vec tơ pháp tuyến của có tọa độ là A. (4;3) B. (3; 4) C. (4; 3) D. (3;4) Câu 20: Giải bất phương trình: 23 4 1 0x x ta được tập nghiệm là: A. (3; )S B. 1 ; 1; 3 S C. 1 ;1 3 S D. 1 ; 2 S ----------- HẾT ---------- TỰ LUẬN Bài 1: (4 điểm) Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau : a) 2 2 3 2 3 1 x x x x b) 2 2 10 0 7 12 0 x x x c) 2 25 6 4x x x d) 2 3 2 6x x x Bài 2 : (4 điểm ) Cho f(x) = 2 22( 2) 6x m x m m a) Với giá trị nào của m thì f(x) ≥ 0 vô nghiệm b) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu Bài 3 : (3 điểm) Cho dường thẳng (d) có phương trình : 1 3 4 4 x t y t và điểm (2; 3)M a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d’) qua M song song với (d) b) Tìm điểm A thuộc (d) sao cho AM = 5 2 c) Tìm tọa độ hình chiếu M’ của M trên d
Tài liệu đính kèm: